Từ điển tên

Tên Bách HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bách Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. "Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Vì vậy tên "Hiệp Bách" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình. Sửa bởi Từ điển tên

107 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bách tên Hiệp

Tên đệm Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang đệm "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bách Hiệp

Tên ghép với đệm Bách

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bách trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bách Hiểu, Bách Hoàng, Bách Hữu, Bách Hỷ, Bách Kiên, Bách Liên, Bách Long, Bách Ngạn, Bách Phát,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chương Hiệp, Cao Hiệp, Giang Hiệp, Lưu Hiệp, Phạm Hiệp, Tá Hiệp, Quảng Hiệp, Tông Hiệp, Lương Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bách Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bách Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bách Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bách Hiệp

Giới tính

Tên Bách Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bách Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bách kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bách và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bách Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bách Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bách Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bách Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bách Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bách Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bách Hiệp có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bách Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bách là mệnh Thủy và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bách Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Bách và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bách Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bách Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bách Hiệp sang thần số học
BÁCH HIP
195
23887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bách Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Bách Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏陿
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Chanel 百陿
  • 百 - sạch bách
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Sherita 廹陿
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Tresa 栢陿
  • 栢 - cày bừa
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Ronna 佰陿
  • 佰 - bách bộ
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Shiela 舶陿
  • 舶 - bách thái phẩm (hàng nhập khẩu)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Suellen 迫陿
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bách Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bách Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bách Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bách Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu