Từ điển tên

Tên Bách MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bách Minh

Bách Minh là tên gọi mang ý nghĩa tốt đẹp. "Bách" (百) trong Bách Minh có nghĩa là "trăm", hàm ý sự đông đảo, phát đạt, hưng thịnh. "Minh" (明) đồng âm với từ "minh" (明), mang ý nghĩa sáng sủa, trí tuệ, thông minh, hiểu biết rộng. Kết hợp hai chữ "Bách" và "Minh", Bách Minh mang ý nghĩa cầu mong đứa trẻ sinh ra sẽ có cuộc sống sung túc, đủ đầy, trí tuệ sáng suốt, hiểu biết sâu rộng, làm nên danh tiếng rạng rỡ trong gia đình và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bách tên Minh

Tên đệm Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang đệm "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bách Minh

Tên ghép với đệm Bách

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bách trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bách Thành, Bách Kha, Bách Tiến, Bách Quát, Bách Đại, Bách Khang, Bách Khôi, Bách Hùng, Bách Phi,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thụ Minh, Tố Minh, Trà Minh, Thống Minh, Từ Minh, Trưởng Minh, Sau Minh, Phục Minh, Học Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bách Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bách Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bách Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bách Minh

Giới tính

Tên Bách Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bách Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bách kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bách và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bách Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bách Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bách Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bách Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bách Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bách Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bách Minh có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bách Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bách là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bách Minh cần xác định rõ ràng đệm Bách và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bách Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bách Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bách Minh sang thần số học
BÁCH MINH
19
238458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bách Minh

Tên tiếng Anh cho tên Bách Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏𨠲
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Chanel 百𨠲
  • 百 - sạch bách
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Sherita 廹𨠲
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Tresa 栢𨠲
  • 栢 - cày bừa
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ronna 佰𨠲
  • 佰 - bách bộ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Shiela 舶𨠲
  • 舶 - bách thái phẩm (hàng nhập khẩu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Suellen 迫𨠲
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bách Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bách Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bách Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bách Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu