Từ điển tên

Tên Đình HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Hiệp

Đình: Đình là nơi tụ họp, hội họp của cộng đồng làng xã. Đình còn là nơi thờ cúng thành hoàng làng, thể hiện tín ngưỡng của người dân địa phương. Tên "Đình" thể hiện mong muốn người con có được sự đoàn kết, gắn bó với cộng đồng, sống hòa thuận, yêu thương. Hiệp: Hiệp có nghĩa là hiệp lực, đoàn kết, hợp tác. Tên "Hiệp" thể hiện mong muốn người con luôn biết đoàn kết, hợp tác, làm việc nhóm để đạt được những thành công lớn. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Hiệp

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đình Hiệp

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Lâm, Đình Tài, Đình Khải, Đình Quý,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Hiệp, Tấn Hiệp, Huy Hiệp, Thành Hiệp, Thanh Hiệp, Minh Hiệp, Tuấn Hiệp, Đức Hiệp, Hoàng Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Hiệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Hiệp Đang tăng dần

Tên Đình Hiệp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Hiệp phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Hiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.05%
2 Lạng Sơn 0.02%
3 Hải Dương 0.02%
4 Hà Nội 0.02%
5 Bắc Ninh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đình Hiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Hiệp

Giới tính

Tên Đình Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Hiệp có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Hiệp sang thần số học
ĐÌNH HIP
995
45887

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Đình Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 霆挟
  • 霆 - lôi đình
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Kaleb 仃挟
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu