Ý nghĩa của tên Bàng
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bàng Đang tăng dần
Tên Bàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bàng
Tên Bàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bàng là nam giới:
Văn Bàng, Ngọc Bàng, Anh Bàng, Thọ Bàng
Có tổng số 23 đệm cho tên Bàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bàng.
Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Bàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bàng
- Danh từ cây to, cành nằm ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường trồng để lấy bóng mát.
- Danh từ (Phương ngữ) cói
- võng bàng
Bàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Bàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bàng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bàng trong thần số học
B | À | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học