Ý nghĩa của tên Bánh
Tên Bánh mang ý nghĩa của sự xinh đẹp, tài năng và trí tuệ. Những người mang tên này thường sở hữu nhan sắc rạng rỡ, cuốn hút. Họ thông minh, tư duy nhanh nhạy và luôn tìm cách trau dồi kiến thức. Bánh cũng là những người có sự sáng tạo, độc lập và luôn biết cách vượt qua mọi khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bánh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bánh
Tên Bánh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bánh.
Bánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Bánh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bánh
- Danh từ món ăn chín có hình khối nhất định, chế biến bằng bột hoặc gạo, thường có thêm chất ngọt, mặn, béo
- nhân bánh
- xay bột làm bánh
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị có hình khối bề ngoài giống như chiếc bánh
- bánh xà phòng
- bánh pháo
- thuốc lào đóng thành bánh
- Danh từ bánh xe (nói tắt)
- xe ba bánh
- tàu chuyển bánh
Bánh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 73 từ ghép với từ Bánh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bánh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bánh trong thần số học
B | Á | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học