Tên Bánh
Bánh là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Bánh (餅) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Bánh
Tên Bánh mang ý nghĩa của sự xinh đẹp, tài năng và trí tuệ. Những người mang tên này thường sở hữu nhan sắc rạng rỡ, cuốn hút. Họ thông minh, tư duy nhanh nhạy và luôn tìm cách trau dồi kiến thức. Bánh cũng là những người có sự sáng tạo, độc lập và luôn biết cách vượt qua mọi khó khăn thử thách.
Giới tính vả tên đệm cho tên Bánh
Giới tính thường dùng
Tên Bánh sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Bánh.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bánh
Trong tiếng Việt, Bánh (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Bánh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Bánh hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bánh
Mức Độ phổ biến
Bánh là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.613 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Bánh trên toàn Việt Nam.
Tên Bánh trong tiếng Việt
Định nghĩa Bánh trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Món ăn chín có hình khối nhất định, chế biến bằng bột hoặc gạo, thường có thêm chất ngọt, mặn, béo. Ví dụ:
- Nhân bánh.
- Xay bột làm bánh.
- Danh từ
Từ dùng để chỉ từng đơn vị có hình khối bề ngoài giống như chiếc bánh. Ví dụ:
- Bánh xà phòng.
- Bánh pháo.
- Thuốc lào đóng thành bánh.
- Danh từ
Bánh xe (nói tắt). Ví dụ:
- Xe ba bánh.
- Tàu chuyển bánh.
Cách đánh vần tên Bánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- á
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Bánh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Bánh" xuất hiện trong 70 từ ghép điển hình như: bánh ít, bánh trung thu, bánh xe...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Bánh vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Bánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bánh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Bánh có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bánh phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 碰: Đóng bánh (đóng tảng).
- 餅: Các loại bánh trái nói chung.
- 軿: Bánh xe.
Tên Bánh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Bánh thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Bánh
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Bánh
Chữ cái | B | Á | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Bánh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!