Từ điển tên

Tên Bảo AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo An

"Bảo" có nghĩa là bảo vật, "báu vật", thứ rất quý giá. "An" nghĩa là bình an,an lành.Khi đặt tên này cho bé, bố mẹ đã thể hiện niềm hạnh phúc và yêu thương vô bờ bến với bé và mong bé sẽ có một cuộc sống bình an, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

665 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên An

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bảo An

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo A, Bảo Á, Bảo Ái, Bảo Ân, Bảo Ánh, Bảo Âu, Bảo Bình, Bảo Ca, Bảo Can,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An An, Bằng An, Bình An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Dân An, Đăng An, Di An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo An

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo An

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo An Đang giảm dần

Tên Bảo An được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo An phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo An phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.03%
2 Bình Thuận 0.03%
3 Hậu Giang 0.03%
4 Nghệ An 0.02%
5 Lâm Đồng 0.02%
Bản đồ phân bố tên Bảo An theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo An

Giới tính

Tên Bảo An thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Bảo An trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Bảo An

Tên Bảo An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo An có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo An cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo An trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo An sang thần số học
BO AN
161
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Bảo An

Tên tiếng Anh cho tên Bảo An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆𩽾
  • 葆 - bảo trì
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Austin 寳𩽾
  • 寳 - bảo kiếm
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Elijah 寶𩽾
  • 寶 - bảo kiếm
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Miles 𠶓𩽾
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Nicolas 𠸒𩽾
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Erick 褓𩽾
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Tessa 保𩽾
  • 保 - đảm bảo
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Rhoda 宝𩽾
  • 宝 - bảo vật
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Skyla 堡𩽾
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Lars 鴇𩽾
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu