Ý nghĩa của tên Bâu
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bâu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bâu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bâu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bâu
Tên Bâu thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bâu.
Bâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
â
-
-
u
-
Bâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bâu
- Danh từ (Phương ngữ) túi áo
- may áo bốn bâu
- Động từ đậu, bám xúm xít vào
- kiến bâu
- máu chảy đến đâu, ruồi bâu đến đó (tng)
- Đồng nghĩa: bu
- Động từ (Khẩu ngữ) xúm lại và vây lấy, không chịu rời (thường hàm ý coi khinh)
- bọn trẻ bâu lấy chiếc xe mới
- đám người hiếu kì bâu lấy xem
- Đồng nghĩa: bu
Bâu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Bâu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bâu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bâu trong thần số học
B | Â | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học