No ad for you

Ý nghĩa tên Bí

Tên Bí mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp ẩn chứa, không phô trương nhưng lại rất sâu sắc và có sức hút riêng. Họ thường là những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Họ cũng khá nhạy cảm và có trực giác tốt, luôn biết cách lắng nghe và thấu hiểu người khác.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Bí

Tên Bí chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bí

Trong tiếng Việt, Bí (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Bí cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Bí trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Bí hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bí

Mức Độ phổ biến

Bí là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.191 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Bí trong tiếng Việt

Định nghĩa Bí trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cây cùng họ với bầu, mọc leo hay mọc bò, có nhiều loài, quả dùng làm thức ăn. Ví dụ:

  • Quả bí.
  • "Bầu ơi thương lấy bí cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn." (Cdao).
Tính từ

Không thông, không thoát ra ngoài được. Ví dụ:

  • Bí tiểu tiện.
  • Bí hơi.
  • Căn phòng rất bí.
Tính từ

Ở vào thế gặp khó khăn mà không sao tìm được cách giải quyết. Ví dụ:

  • Bị dồn vào thế bí.
  • Cờ đang bí nước.
  • Gỡ bí cho bạn.

Cách đánh vần tên Bí trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • B
  • í

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Bí trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Bí" xuất hiện trong 28 từ ghép điển hình như: bí số, bí đỏ, thần bí...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Bí và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Bí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bí trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Bí có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vận bí.
  • : Bí mật.
  • : Tuấn tú, đẹp đẽ.

Tên Bí trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Bí thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Bí

Bảng quy đổi tên Bí sang Thần số học
Chữ cáiBÍ
Nguyên Âm9
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Bí

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Bí

Ý nghĩa thực sự của tên Bí là gì?

Tên Bí mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp ẩn chứa, không phô trương nhưng lại rất sâu sắc và có sức hút riêng. Họ thường là những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Họ cũng khá nhạy cảm và có trực giác tốt, luôn biết cách lắng nghe và thấu hiểu người khác.

Tên Bí nói lên điều gì về tính cách và con người?

Điềm đạm, Sáng suốt, Trí tuệ, Bí ẩn, Thanh cao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bí cho con.

Tên Bí phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Bí có phổ biến tại Việt Nam không?

Bí là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.191 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Bí là gì?

Trong Hán Việt, tên Bí có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Vận bí.
  • : Bí mật.
  • : Tuấn tú, đẹp đẽ.
Trong phong thuỷ, tên Bí mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Bí thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Bí: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Bí: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Bí: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên