No ad for you

Ý nghĩa tên Bi

Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Bi

Tên Bi phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Bi thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Bi cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bi

Trong tiếng Việt, Bi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Bi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Bi hay như:

Tham khảo thêm danh sách 42 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Bi hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bi

Mức Độ phổ biến

Tên Bi thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Bi là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 524 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Bi gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.47%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Bi có thể gặp tại Kon Tum. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Bi. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Thừa Thiên Huế và Trà Vinh.

No ad for you

Tên Bi trong tiếng Việt

Định nghĩa Bi trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Viên cứng hình cầu, thường dùng trong trục quay của máy móc hoặc làm đồ chơi cho trẻ con. Ví dụ:

  • Bi xe đạp.
  • Viên bi.
  • Chơi bắn bi.
2. Tính từ

Có những yếu tố gây thương cảm. Ví dụ:

  • Có cả tính bi lẫn hài trong vở kịch.
  • Trái nghĩa: hài.
3. Tính từ

(Khẩu ngữ) bi quan (nói tắt). Ví dụ:

  • Tình cảnh rất bi.
  • "Ấy đấy, tôi bi lắm. Cứ quan sát kỹ thì rất nản." (NCao; 8).
4. Tính từ

Kí hiệu hoá học của nguyên tố bismuth.

Cách đánh vần tên Bi trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • B
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Bi trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Bi" xuất hiện trong 32 từ ghép điển hình như: từ bi, bi đông, vòng bi...

Tên Bi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bi trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Bi có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Bi thương.
  • : Bia rượu.

Tên Bi trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Bi thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Bi

Bảng quy đổi tên Bi sang Thần số học
Chữ cáiBI
Nguyên Âm9
Phụ Âm2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Bi

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 2 bình luận

  • tiết kiệm siêng năng ưa cười

  • hiền lành chăm chỉ tiết kiệm

Những câu hỏi thường gặp về tên Bi

Ý nghĩa thực sự của tên Bi là gì?

Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn.

Tên Bi nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoạt bát, Thịnh vượng, Thân thiện, Nhân hậu, Nhạy bén là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bi cho con.

Tên Bi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Bi thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Bi cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Bi có phổ biến tại Việt Nam không?

Bi là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 524 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Bi hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Bi gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.47%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Bi nhất?

Tên Bi có thể gặp tại Kon Tum. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Bi. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Thừa Thiên Huế và Trà Vinh.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Bi là gì?

Trong Hán Việt, tên Bi có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Bi thương.
  • : Bia rượu.
Trong phong thuỷ, tên Bi mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Bi thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Bi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Bi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.

Thần số học tên Bi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên