Từ điển tên

Tên Bích DàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Dàng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bích Dàng.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Dàng

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Dàng

Trong tiếng Việt, "Dàng" có nghĩa là "đèn". Tên Dàng mang ý nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, hy vọng và sự dẫn đường. Ngoài ra tên Dàng còn có nghĩa là dịu dàng. Tên "Dàng" mang ý nghĩa tốt đẹp thể hiện mong muốn của cha mẹ khi đặt tên cho con mình với hy vọng con sẽ là một người dịu dàng, hiền hậu, tươi sáng, lạc quan, có khả năng dẫn đường và vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bích Dàng

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Ái, Bích Dinh, Bích Phấn, Bích Còn, Bích Dư, Bích Là, Bích Trầm, Bích Nhuận, Bích Toan,

Đệm ghép với tên Dàng

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Dàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Dàng, Kim Dàng, Thị Dàng, Diệu Dàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Dàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Dàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Dàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Dàng

Giới tính

Tên Bích Dàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Dàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Dàng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Dàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Dàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Dàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Dàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Dàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Dàng có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Dàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Dàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Dàng cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Dàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Dàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Dàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Dàng sang thần số học
BÍCH DÀNG
91
238457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Dàng

Tên tiếng Anh cho tên Bích Dàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧楊
  • 碧 - ngọc bích
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Libby 碧陽
  • 碧 - ngọc bích
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Rhiannon 辟陽
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Latrice 甓楊
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Sherita 廹陽
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Suellen 迫陽
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Katrice 壁楊
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Lashelle 璧楊
  • 璧 - bồ bịch
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Willo 迫揚
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 揚 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Ruthey 辟扛
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 扛 - căng dây; căng sữa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Dàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Dàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Dàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Dàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu