Từ điển tên

Tên Kim DàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Dàng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Dàng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Dàng

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Dàng

Trong tiếng Việt, "Dàng" có nghĩa là "đèn". Tên Dàng mang ý nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, hy vọng và sự dẫn đường. Ngoài ra tên Dàng còn có nghĩa là dịu dàng. Tên "Dàng" mang ý nghĩa tốt đẹp thể hiện mong muốn của cha mẹ khi đặt tên cho con mình với hy vọng con sẽ là một người dịu dàng, hiền hậu, tươi sáng, lạc quan, có khả năng dẫn đường và vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kim Dàng

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Qua, Kim Tảo, Kim Nơ, Kim Kích, Kim Luật, Kim Trầm, Kim Lạnh, Kim Đẹp, Kim Mộng,

Đệm ghép với tên Dàng

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Dàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Dàng, Bích Dàng, Thị Dàng, Diệu Dàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Dàng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Dàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Dàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Dàng

Giới tính

Tên Kim Dàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Dàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Dàng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Dàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Dàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Dàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Dàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Dàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Dàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Dàng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Dàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Dàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Dàng cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Dàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Dàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Dàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Dàng sang thần số học
KIM DÀNG
91
24457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Dàng

Tên tiếng Anh cho tên Kim Dàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金陽
  • 金 - dap găm
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Libby 今陽
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Selma 針陽
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Verda 钅陽
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Oleta 釒陽
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Vennie 鈐陽
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Caldonia 今楊
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 楊 - dương thụ; dương liễu
Willo 钅揚
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 揚 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Ruthey 釒扛
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 扛 - căng dây; căng sữa

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Dàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Dàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Dàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Dàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu