Từ điển tên

Tên Bích DuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Du

Bích Du là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ Bích và Du. Chữ Bích có nghĩa là ngọc bích, tượng trưng cho sự trong sáng, quý giá và trường tồn. Chữ Du có nghĩa là dòng chảy, tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển và tự do. Khi kết hợp lại, tên Bích Du mang ý nghĩa là một người phụ nữ xinh đẹp, trong sáng, có tính cách mềm mại, dịu dàng và luôn hướng tới tự do. Họ thường là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Ngoài ra, tên Bích Du còn mang ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Du

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bích Du

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Cẩm, Bích Giang, Bích Giao, Bích Hải, Bích Hoài, Bích Châm, Bích Mai, Bích Kiều, Bích Quỳnh,

Đệm ghép với tên Du

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Du trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Du, Bảo Du, Hân Du, Bon Du, Thị Du, Khánh Du, Phương Du,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Du

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Du được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Du. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Du

Giới tính

Tên Bích Du thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Du. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Du có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Du. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Du đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Du trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Du trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Du trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Du trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Du bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Du có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Du trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Du là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Du cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Du được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Du trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Du trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Du sang thần số học
BÍCH DU
93
2384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Du

Tên tiếng Anh cho tên Bích Du
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧遊
  • 碧 - ngọc bích
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Rhiannon 辟遊
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Ursula 迫媮
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
Lilith 碧油
  • 碧 - ngọc bích
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
Latrice 甓遊
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Tana 迫游
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Laquita 碧榆
  • 碧 - ngọc bích
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
Mellissa 碧渝
  • 碧 - ngọc bích
  • 渝 - du (thay đổi)
Sherita 廹遊
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 遊 - chu du, du lịch; du kích; giao du
Zina 迫萸
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 萸 - du (mấy thứ cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Du đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Du

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Du

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Du / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu