Ý nghĩa tên Bích Ngân
Con có tâm hồn trong trắng, vô ngần và đẹp như ngọc bích. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bích tên Ngân
Tên đệm Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Bích Ngân
Tên ghép với đệm Bích
Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Cẩm, Bích Châu, Bích Chi, Bích Diệp, Bích Duyên, Bích Loan, Bích Vân, Bích Thủy, Bích Thảo,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Thùy Ngân, Khánh Ngân, Phương Ngân, Hoàng Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bích Ngân Đang tăng dần
Tên Bích Ngân được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bích Ngân phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Sóc Trăng | 0.09% |
3 | Cần Thơ | 0.08% |
4 | Hậu Giang | 0.08% |
5 | Trà Vinh | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Ngân
Giới tính
Tên Bích Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bích kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bích Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bích Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Bích Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bích Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Ngân bao gồm:
- Đệm Bích có 7 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Ngân có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bích Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Ngân cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bích Ngân trong thần số học
B | Í | C | H | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
2 | 3 | 8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 碧银 |
|
Rhiannon | 辟银 |
|
Roslyn | 辟跟 |
|
Latrice | 甓银 |
|
Sharyn | 辟銀 |
|
Suzan | 迫龈 |
|
Merry | 碧痕 |
|
Sherita | 廹银 |
|
Suellen | 迫银 |
|
Katrice | 壁银 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả