Tên Du
Du là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Du (瑜) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Du
"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.
Giới tính vả tên đệm cho tên Du
Giới tính thường dùng
Tên Du thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Du cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Du
Trong tiếng Việt, Du (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Du dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Du hay như:
Tham khảo thêm danh sách 106 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Du hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Du
Mức Độ phổ biến
Du là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 295 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Du gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.41%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Du xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 630 người thì có một người tên Du. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Nam Định và Điện Biên.
Tên Du trong tiếng Việt
Định nghĩa Du trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cây gỗ mọc ở rừng, cùng loại với sến, lá hình mũi giáo, quả có cánh.
- Động từ
Đẩy một cách nhanh, gọn. Ví dụ:
- Du cho ngã ngửa ra.
- Đồng nghĩa: ẩn, ẩy, xô.
Cách đánh vần tên Du trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- u
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Du trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Du" xuất hiện trong 33 từ ghép điển hình như: du học, đông du, du học sinh...
Tên Du trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Du trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Du có 22 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Du phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 榆: Cây du.
- 偷: Ăn trộm, lấy trộm tài sản của người khác mà không được phép.
- 悠: Kéo dài, sâu lắng, êm dịu.
Tên Du trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Du thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Du
Chữ cái | D | U |
---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Du
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Du
Ý nghĩa thực sự của tên Du là gì?
"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.
Tên Du nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Trách nhiệm, Sáng suốt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Du cho con.
Tên Du phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Du thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Du cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Du có phổ biến tại Việt Nam không?
Du là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 295 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Du hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Du gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+7.41%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Du nhất?
Tên Du xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 630 người thì có một người tên Du. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Nam Định và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Du là gì?
Trong Hán Việt, tên Du có 22 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Du phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 榆: Cây du.
- 偷: Ăn trộm, lấy trộm tài sản của người khác mà không được phép.
- 悠: Kéo dài, sâu lắng, êm dịu.
Trong phong thuỷ, tên Du mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Du thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Du: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Du: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Du: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.
Du
hay, đẹp, quý, hiếm, đặc biệt, tuyệt vờii....