Ý nghĩa của tên Du
"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Du
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Du Đang giảm dần
Tên Du được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Du phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.16% |
2 | Nam Định | 0.11% |
3 | Hà Giang | 0.11% |
4 | Điện Biên | 0.08% |
5 | Lạng Sơn | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Du
Tên Du thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Du là nam giới:
Văn Du, Huy Du, Đình Du, Ngọc Du, Trung Du, Hoàng Du, Đức Du, Quang Du, Quốc Du
Các tên đệm cho tên Du là nữ giới:
Phương Du, Khánh Du, Bích Du, Hân Du, Thị Du, Kim Du, Tiểu Du, Ánh Du, Bảo Du
Có tổng số 76 đệm cho tên Du. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Du.
Du trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Du trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
Du trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Du
- Danh từ cây gỗ mọc ở rừng, cùng loại với sến, lá hình mũi giáo, quả có cánh.
- Động từ đẩy một cách nhanh, gọn
- du cho ngã ngửa ra
- Đồng nghĩa: ẩn, ẩy, xô
Du trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 35 từ ghép với từ Du. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Du trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Du đa phần là mệnh Kim.
Tên Du trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Du trong thần số học
D | U |
---|---|
3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học