Từ điển tên

Tên Bích LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Lý

"Bích" là xanh biếc, "Bích Lý" là bông hoa lý xanh biếc, thể hiện sự tinh túy sang trọng. Sửa bởi Từ điển tên

109 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Lý

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bích Lý

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Ngạn, Bích Nghiêm, Bích Nhị, Bích Vui, Bích Xoan, Bích Xuyên, Bích Sinh, Bích Vượng, Bích Quá,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bông Lý, Cúc Lý, Hạ Lý, Hằng Lý, Hạnh Lý, Hiểu Lý, Nhã Lý, Sơn Lý, Thương Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Lý

Giới tính

Tên Bích Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Lý có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Lý cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Lý sang thần số học
BÍCH LÝ
97
2383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Lý

Tên tiếng Anh cho tên Bích Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧鲤
  • 碧 - ngọc bích
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Rhiannon 辟鲤
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Latrice 甓鲤
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Sherita 廹鲤
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Suellen 迫鲤
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Katrice 壁鲤
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Lashelle 璧鲤
  • 璧 - bồ bịch
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu