Ý nghĩa của tên Lý
"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lý Đang giảm dần
Tên Lý được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lý phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.34% |
2 | Bắc Kạn | 0.32% |
3 | Quảng Bình | 0.29% |
4 | Hà Tĩnh | 0.28% |
5 | Hà Giang | 0.27% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lý
Tên Lý thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lý là nam giới:
Văn Lý, Công Lý, Hữu Lý, Quang Lý, Thành Lý, Đình Lý, Trọng Lý, Nguyên Lý, Đăng Lý
Các tên đệm cho tên Lý là nữ giới:
Thị Lý, Minh Lý, Hải Lý, Thiên Lý, Thanh Lý, Hồng Lý, Kim Lý, Thu Lý, Mỹ Lý
Có tổng số 91 đệm cho tên Lý. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lý.
Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ý
-
Lý trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lý
Lý trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 110 từ ghép với từ Lý. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lý trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lý đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lý trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lý trong thần số học
L | Ý |
---|---|
7 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học