Từ điển tên

Tên Hạ LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hạ Lý

"Hạ" là mùa hạ, "Hạ Lý" là bông hoa lý nở vào mùa hạ, hàm chỉ người con gái sắc sảo hấp dẫn. Sửa bởi Từ điển tên

92 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hạ tên Lý

Tên đệm Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Đệm "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hạ Lý

Tên ghép với đệm Hạ

Có tổng số 91 tên ghép với đệm Hạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hạ Mai, Hạ Mẫn, Hạ Phấn, Hạ Phần, Hạ Phi, Hạ Phú, Hạ Sơn, Hạ Yến, Hạ Khánh,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hằng Lý, Hạnh Lý, Hiểu Lý, Nhã Lý, Sơn Lý, Thương Lý, Tiểu Lý, Uyển Lý, Yên Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hạ Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hạ Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hạ Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hạ Lý

Giới tính

Tên Hạ Lý thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hạ Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hạ kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hạ và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hạ Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hạ Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hạ Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hạ Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hạ Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hạ Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hạ Lý có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hạ Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hạ là mệnh Mộc và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hạ Lý cần xác định rõ ràng đệm Hạ và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hạ Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hạ Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hạ Lý sang thần số học
H LÝ
17
83

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hạ Lý

Tên tiếng Anh cho tên Hạ Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 夏鲤
  • 夏 - hạ chí
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Alfred 复鲤
  • 复 - phục hồi, phục chức
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Casey 下鲤
  • 下 - hạ giới; hạ thổ; sinh hạ
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Faye 假鲤
  • 假 - giả vờ, giả dạng
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Skyler 贺鲤
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Johnie 賀鲤
  • 賀 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Iona 廈鲤
  • 廈 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Hettie 嗄鲤
  • 嗄 - thô hạ (âm thanh khàn đục)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Floy 厦鲤
  • 厦 - Hạ môn (đô thị ở đảo)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Ivey 暇鲤
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hạ Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hạ Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hạ Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hạ Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu