Từ điển tên

Tên BiểnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Biển

Tên Biển mang ý nghĩa của sự bao la, rộng lớn, mạnh mẽ và khoáng đạt. Người mang tên Biển thường có tính cách phóng khoáng, hào sảng, thích khám phá và chinh phục. Họ cũng là những người có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng lãnh đạo và dẫn dắt người khác. Người viết Từ điển tên

28 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Biển

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Biển

Những năm gần đây xu hướng người có tên Biển Đang tăng dần

Tên Biển được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Biển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Biển phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Biển phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.08%
2 Bắc Kạn 0.06%
3 Lạng Sơn 0.05%
4 Hải Dương 0.05%
5 Bạc Liêu 0.05%
Bản đồ phân bố tên Biển theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Biển

Tên Biển thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Biển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Biển là nam giới:

Văn Biển, Ngọc Biển, Đình Biển, Xuân Biển, Sóng Biển, Thái Biển, Quang Biển, Thế Biển, Long Biển

Các tên đệm cho tên Biển là nữ giới:

Thị Biển, Thanh Biển, Hương Biển, Thu Biển

Có tổng số 33 đệm cho tên Biển. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Biển.

No ad for you

Biển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Biển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Biển trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Biển

Biển trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Biển. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Biển trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Biển đa phần là mệnh Thủy.

Tên Biển trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Biển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Biển sang thần số học
BIN
95
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Biển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Biển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Biển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu