Ý nghĩa của tên Biển
Tên Biển mang ý nghĩa của sự bao la, rộng lớn, mạnh mẽ và khoáng đạt. Người mang tên Biển thường có tính cách phóng khoáng, hào sảng, thích khám phá và chinh phục. Họ cũng là những người có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng lãnh đạo và dẫn dắt người khác. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Biển
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Biển Đang tăng dần
Tên Biển được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Biển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Biển phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.08% |
2 | Bắc Kạn | 0.06% |
3 | Lạng Sơn | 0.05% |
4 | Hải Dương | 0.05% |
5 | Bạc Liêu | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Biển
Tên Biển thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Biển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Biển là nam giới:
Văn Biển, Ngọc Biển, Đình Biển, Xuân Biển, Sóng Biển, Thái Biển, Quang Biển, Thế Biển, Long Biển
Các tên đệm cho tên Biển là nữ giới:
Thị Biển, Thanh Biển, Hương Biển, Thu Biển
Có tổng số 33 đệm cho tên Biển. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Biển.
Biển trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Biển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
ể
-
-
n
-
Biển trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Biển
- Danh từ vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất
- nước biển
- đáy biển
- cá biển (cá sống ở biển)
- Đồng nghĩa: bể
- Danh từ phần của đại dương ở ven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo
- biển Đông
- vùng biển Nhật Bản
- Đồng nghĩa: bể
- Danh từ (Văn chương) khối lượng to lớn (ví như biển) trên một diện tích rộng
- biển lửa
- một biển người
- "Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau." (Cdao)
- Danh từ tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ viết, hình vẽ thể hiện một nội dung nhất định, đặt ở chỗ mọi người dễ thấy
- biển chỉ đường
- biển số xe máy
- tấm biển quảng cáo
Biển trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Biển. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Biển trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Biển đa phần là mệnh Thủy.
Tên Biển trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Biển trong thần số học
B | I | Ể | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học