Ý nghĩa tên Biệt

Biệt là một cái tên độc đáo và có ý nghĩa sâu sắc. Tên này xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "khác biệt", "đặc biệt". Những người mang tên Biệt thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và không thích đi theo lối mòn của người khác. Họ luôn tìm kiếm những điều mới lạ, sáng tạo và có khả năng tạo ra những đột phá trong cuộc sống. Tuy nhiên, họ cũng có thể khá bướng bỉnh và không dễ bị thuyết phục. Biệt là một cái tên phù hợp với những người có ước mơ lớn và không ngại thử thách. Họ sẽ gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống nếu biết phát huy hết khả năng của mình.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Biệt

Tên Biệt được dùng cân bằng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Biệt được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Biệt.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Biệt

Trong tiếng Việt, Biệt (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Biệt cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Biệt hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Biệt

Mức Độ phổ biến

Biệt là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.540 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Biệt trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Tên Biệt trong tiếng Việt

Định nghĩa Biệt trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

Không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả. Ví dụ:

  • Biệt tin nhau.
  • Giấu biệt đi.
  • "Nhưng rồi người khách tình quân ấy, Đi biệt không về với núi sông." (NgBính; 5).
  • Đồng nghĩa: bặt.

Cách đánh vần tên Biệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • B
  • i
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Biệt trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Biệt" xuất hiện trong 38 từ ghép điển hình như: từ biệt, khác biệt, biệt động quân...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Biệt vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Biệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Biệt trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Biệt có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chia lìa, đưa tiễn.
  • : Đi biệt, biệt li.
  • 𨡊: Biệt tăm.

Tên Biệt trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Biệt thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Biệt

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Biệt

Bảng quy đổi tên Biệt sang Thần số học
Chữ cáiBIT
Nguyên Âm95
Phụ Âm22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Biệt

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên