Ý nghĩa của tên Biệt
Biệt là một cái tên độc đáo và có ý nghĩa sâu sắc. Tên này xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "khác biệt", "đặc biệt". Những người mang tên Biệt thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và không thích đi theo lối mòn của người khác. Họ luôn tìm kiếm những điều mới lạ, sáng tạo và có khả năng tạo ra những đột phá trong cuộc sống. Tuy nhiên, họ cũng có thể khá bướng bỉnh và không dễ bị thuyết phục. Biệt là một cái tên phù hợp với những người có ước mơ lớn và không ngại thử thách. Họ sẽ gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống nếu biết phát huy hết khả năng của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Biệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Biệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Biệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Biệt
Tên Biệt thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Biệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Biệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Biệt.
Biệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Biệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Biệt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Biệt
- Tính từ không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả
- biệt tin nhau
- giấu biệt đi
- "Nhưng rồi người khách tình quân ấy, Đi biệt không về với núi sông." (NgBính; 5)
- Đồng nghĩa: bặt
Biệt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Biệt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Biệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Biệt đa phần là mệnh Thủy.
Tên Biệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Biệt trong thần số học
B | I | Ệ | T |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học