Ý nghĩa tên Huy Bình
Huy Bình là sự kết hợp của hai từ Hán Việt: "Huy" mang ý nghĩa rực rỡ, sáng sủa, còn "Bình" tượng trưng cho sự an bình, hòa hợp. Tổng thể, cái tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống tươi sáng, bình yên và hạnh phúc cho con cái. Ngoài ra, tên Huy Bình còn mang ý nghĩa của sự thông minh, nhanh nhẹn, hiểu biết rộng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huy tên Bình
Tên đệm Huy
Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Huy Bình
Tên ghép với đệm Huy
Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy An, Huy Bảo, Huy Chương, Huy Dũng, Huy Dương, Huy Khánh, Huy Đức, Huy Tùng, Huy Vũ,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Bình, Gia Bình, Hữu Bình, Nguyên Bình, Phong Bình, Quang Bình, Xuân Bình, Ngọc Bình, Quốc Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huy Bình Đang tăng dần
Tên Huy Bình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huy Bình phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.03% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
3 | Điện Biên | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Thanh Hóa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Bình
Giới tính
Tên Huy Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huy kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huy Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huy Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Huy Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huy Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Bình bao gồm:
- Đệm Huy có 12 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Bình có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huy Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Bình cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huy Bình trong thần số học
H | U | Y | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | |||||
8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Huy Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 𧗼坪 |
|
Hayden | 辉𤭸 |
|
Mario | 𧗼萍 |
|
Tristan | 𧗼缾 |
|
Abraham | 𧗼泙 |
|
Brady | 𧗼评 |
|
Beau | 𧗼評 |
|
Tyson | 𧗼屏 |
|
Branden | 𧗼𤭸 |
|
Erich | 𧗼瓶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huy Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả