Tên Bông Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Bông là tên ít gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Bông (芃) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Bông
Tên Bông là một tên tiếng Việt có ý nghĩa tượng trưng cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông.
Giới tính vả tên đệm cho tên Bông
Giới tính thường dùng
Tên Bông chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bông
Trong tiếng Việt, Bông (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Bông dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Bông hay như:
Tham khảo thêm danh sách 30 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Bông hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bông
Mức Độ phổ biến
Bông là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 430 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Bông gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+11.53%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Bông xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 970 người thì có một người tên Bông. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Bình Định và Bắc Kạn.
Tên Bông trong tiếng Việt
Định nghĩa Bông trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ví dụ:
- Cây bông.
- Cánh đồng trồng bông.
- 2. Danh từ
Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác. Ví dụ:
- Dùng bông thấm máu.
- Chăn bông.
- Gối bằng bông gạo.
- 3. Tính từ
Tơi xốp, mềm mại như bông. Ví dụ:
- Ruốc bông.
- Tóc bông.
- Đánh trứng cho thật bông.
- 4. Danh từ
Tập hợp gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung hoặc tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Ví dụ:
- Lúa trĩu bông.
- "Đìu hiu quạnh quẽ hơi thu, Bông lau phơi trắng, lá ngô rạng vàng." (Cdao).
- 5. Danh từ
Từ dùng để chỉ từng cái hoa. Ví dụ:
- Bông hồng.
- Ngắt mấy bông hoa.
- Đồng nghĩa: đoá.
- 6. Danh từ
(Phương ngữ) hoa. Ví dụ:
- Đốt pháo bông.
- "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều).
- 7. Danh từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) bông tai (nói tắt).
Ví dụ: Tai đeo bông.
- 8. Danh từ
(Từ cũ) phiếu cấp phát để mua hàng.
Ví dụ: Bông mua vải.
- 9. Động từ
(Khẩu ngữ) đùa vui bằng lời nói.
Ví dụ: Nói bông.
Cách đánh vần tên Bông trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- ô
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Bông trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Bông" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: bài bông, pháo bông, bông đá...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Bông và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Bông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bông trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Bông có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 芃: Bông hoa.
- 葻: Hoa bông, bông tơ, bông đùa.
- 𥟌: Vật liệu sợi mịn từ cây bông dùng để làm vải, quần áo.
Tên Bông trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Bông thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Bông
Chữ cái | B | Ô | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Bông
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Bông
Ý nghĩa thực sự của tên Bông là gì?
Tên Bông là một tên tiếng Việt có ý nghĩa tượng trưng cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông.
Tên Bông nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Mềm mại, Ngọt ngào, Dễ thương là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bông cho con.
Tên Bông phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Bông chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Bông có phổ biến tại Việt Nam không?
Bông là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 430 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Bông hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Bông gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+11.53%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Bông nhất?
Tên Bông xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 970 người thì có một người tên Bông. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Bình Định và Bắc Kạn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Bông là gì?
Trong Hán Việt, tên Bông có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bông phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 芃: Bông hoa.
- 葻: Hoa bông, bông tơ, bông đùa.
- 𥟌: Vật liệu sợi mịn từ cây bông dùng để làm vải, quần áo.
Trong phong thuỷ, tên Bông mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Bông thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Bông: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Bông: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Bông: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.