Ý nghĩa của tên Bông
Tên Bông là một tên tiếng Việt có ý nghĩa tượng trưng cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bông
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bông Đang giảm dần
Tên Bông được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bông phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.10% |
2 | Bắc Kạn | 0.06% |
3 | Lạng Sơn | 0.06% |
4 | Bình Định | 0.06% |
5 | Quảng Bình | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bông
Tên Bông thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bông là nam giới:
Các tên đệm cho tên Bông là nữ giới:
Thị Bông, Thu Bông, Xuân Bông, Bích Bông, Mỹ Bông, Kim Bông
Có tổng số 17 đệm cho tên Bông. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bông.
Bông trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
Bông trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bông
- Danh từ cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải
- cây bông
- cánh đồng trồng bông
- Danh từ chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác
- dùng bông thấm máu
- chăn bông
- gối bằng bông gạo
- Tính từ tơi xốp, mềm mại như bông
- ruốc bông
- tóc bông
- đánh trứng cho thật bông
- Danh từ tập hợp gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung hoặc tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế
- lúa trĩu bông
- "Đìu hiu quạnh quẽ hơi thu, Bông lau phơi trắng, lá ngô rạng vàng." (Cdao)
- Danh từ từ dùng để chỉ từng cái hoa
- bông hồng
- ngắt mấy bông hoa
- Đồng nghĩa: đoá
- Danh từ (Phương ngữ) hoa
- đốt pháo bông
- "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều)
- Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bông tai (nói tắt)
- tai đeo bông
- Danh từ (Từ cũ) phiếu cấp phát để mua hàng
- bông mua vải
- Động từ (Khẩu ngữ) đùa vui bằng lời nói
- nói bông
Bông trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Bông. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bông trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bông đa phần là mệnh Mộc.
Tên Bông trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bông trong thần số học
B | Ô | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học