Từ điển tên

Tên Kim BôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Bông

Kim Bông là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang ý nghĩa về sự sung túc, phú quý và giàu sang. Tên Kim Bông có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Kim (金) có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và quyền quý. Bông ( bông ) có nghĩa là bông hoa, tượng trưng cho sự xinh đẹp, tinh khiết và cao quý. Khi ghép lại, Kim Bông mang ý nghĩa về một cuộc sống sung túc, đầy đủ, có địa vị cao trong xã hội và được mọi người yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Bông

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Bông

Tên Bông là một tên tiếng Việt có ý nghĩa tượng trưng cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Bông

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Dao, Kim Màng, Kim Vụ, Kim Dưng, Kim Ngon, Kim Hanh, Kim Dừa, Kim Nhuần, Kim Tương,

Đệm ghép với tên Bông

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Bông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bông. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Bông, Bích Bông, Xuân Bông, Thu Bông, Thị Bông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Bông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Bông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Bông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Bông

Giới tính

Tên Kim Bông thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Bông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Bông có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Bông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Bông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Bông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Bông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Bông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Bông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Bông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Bông có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Bông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Bông là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Bông cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Bông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Bông trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Bông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Bông sang thần số học
KIM BÔNG
96
24257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Bông

Tên tiếng Anh cho tên Kim Bông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𬡟
  • 金 - dap găm
  • 𬡟 - bông lúa
Selma 針𬡟
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𬡟 - bông lúa
Verda 钅𬡟
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𬡟 - bông lúa
Oleta 釒𬡟
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𬡟 - bông lúa
Chyanne 今𣒾
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𣒾 - bông cải; chăn bông
Cayleigh 今葻
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 葻 - nổ bung; bung ngô
Kensleigh 今𬡟
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𬡟 - bông lúa
Vennie 鈐𬡟
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 𬡟 - bông lúa
Eriel 今𣜳
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𣜳 - bông cải; chăn bông
Latunya 今芃
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 芃 - chon von

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Bông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Bông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Bông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Bông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu