Từ điển tên

Tên Thị BôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Bông

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thị Bông.

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Bông

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Bông

Tên Bông là một tên tiếng Việt có ý nghĩa tượng trưng cho sự tinh khôi, dịu dàng và nhẹ nhàng như những cánh hoa bông.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thị Bông

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Mẫn, Thị Sáu, Thị Tiền, Thị Tơ, Thị Vàng, Thị Liệu, Thị Nhạn, Thị Thịnh, Thị Bắc,

Đệm ghép với tên Bông

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Bông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bông. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Bông, Bích Bông, Thu Bông, Mỹ Bông, Kim Bông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bông

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Bông

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Bông Đang tăng dần

Tên Thị Bông được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Bông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thị Bông phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thị Bông phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.10%
2 Quảng Bình 0.05%
3 Bắc Kạn 0.04%
4 Lạng Sơn 0.03%
5 Bình Định 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thị Bông theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Bông

Giới tính

Tên Thị Bông thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Bông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Bông có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Bông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Bông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Bông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Bông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Bông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Bông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Bông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Bông có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Bông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Bông là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Bông cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Bông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Bông trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Bông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Bông sang thần số học
TH BÔNG
96
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Bông

Tên tiếng Anh cho tên Thị Bông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施𬡟
  • 施 - phòng the
  • 𬡟 - bông lúa
Isabela 鈰𣜳
  • 鈰 - chất cerium
  • 𣜳 - bông cải; chăn bông
Kianna 是𬡟
  • 是 - lời thị phi
  • 𬡟 - bông lúa
Samya 柹𬡟
  • 柹 - cây thị
  • 𬡟 - bông lúa
Chyanne 视𣒾
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 𣒾 - bông cải; chăn bông
Cayleigh 视葻
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 葻 - nổ bung; bung ngô
Makiah 嗜𬡟
  • 嗜 - thị (mê, thích)
  • 𬡟 - bông lúa
Tamiyah 眎𬡟
  • 眎 - tuần thị (kiểm sát)
  • 𬡟 - bông lúa
Kensleigh 铈𬡟
  • 铈 - chất cerium
  • 𬡟 - bông lúa
Halli 豉𣜳
  • 豉 - bụng xệ, xập xệ
  • 𣜳 - bông cải; chăn bông

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Bông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Bông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Bông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Bông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu