Tên Bừng Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Bừng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Bừng (泙) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Bừng
Bừng sáng, bừng tỉnh, thể hiện sự vui mừng, phấn khởi.
Giới tính vả tên đệm cho tên Bừng
Giới tính thường dùng
Bừng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Bừng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bừng
Trong tiếng Việt, Bừng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Bừng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Bừng hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bừng
Mức Độ phổ biến
Tên Bừng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.904 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Bừng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Bừng trong tiếng Việt
Định nghĩa Bừng trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Chuyển trạng thái đột ngột từ không có biểu hiện gì trở thành có những biểu hiện rõ rệt và mạnh mẽ. Ví dụ:
- Mặt đỏ bừng.
- Sáng bừng lên.
- Đồng nghĩa: phừng.
- Động từ
Chuyển trạng thái đột ngột, từ đang ngủ sang tỉnh hẳn dậy. Ví dụ:
- Bừng tỉnh giấc.
- "Giấc Nam Kha khéo bất bình, Bừng con mắt dậy thấy mình tay không." (CO).
Cách đánh vần tên Bừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- B
- ừ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Bừng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Bừng đó là: đỏ bừng, bừng bừng, tưng bừng.
Tên Bừng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bừng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Bừng có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bừng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蓬: Đỏ bừng, tưng bừng.
- 旁: Đỏ rực, rạng rỡ.
- 怦: Đỏ bừng, tưng bừng.
Tên Bừng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Bừng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Bừng
Chữ cái | B | Ừ | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Bừng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Bừng
Ý nghĩa thực sự của tên Bừng là gì?
Bừng sáng, bừng tỉnh, thể hiện sự vui mừng, phấn khởi.
Tên Bừng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Năng động, Sáng tạo, Vui vẻ, Tươi sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bừng cho con.
Tên Bừng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Bừng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Bừng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Bừng có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Bừng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.904 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Bừng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Bừng là gì?
Trong Hán Việt, tên Bừng có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bừng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 蓬: Đỏ bừng, tưng bừng.
- 旁: Đỏ rực, rạng rỡ.
- 怦: Đỏ bừng, tưng bừng.
Trong phong thuỷ, tên Bừng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Bừng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Bừng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Bừng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Bừng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.