Ý nghĩa của tên Bừng
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bừng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bừng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bừng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bừng
Tên Bừng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bừng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bừng là nam giới:
Có tổng số 6 đệm cho tên Bừng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bừng.
Bừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bừng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ừ
-
-
n
-
-
g
-
Bừng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bừng
- Động từ chuyển trạng thái đột ngột từ không có biểu hiện gì trở thành có những biểu hiện rõ rệt và mạnh mẽ
- mặt đỏ bừng
- sáng bừng lên
- Đồng nghĩa: phừng
- Động từ chuyển trạng thái đột ngột, từ đang ngủ sang tỉnh hẳn dậy
- bừng tỉnh giấc
- "Giấc Nam Kha khéo bất bình, Bừng con mắt dậy thấy mình tay không." (CO)
Bừng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Bừng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bừng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bừng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bừng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bừng trong thần số học
B | Ừ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học