Ý nghĩa tên Ca Sỹ
Ý nghĩa của tên Ca Sỹ liên quan đến năng lực âm nhạc, sự sáng tạo và khả năng biểu đạt cảm xúc thông qua nghệ thuật. Người mang tên Ca Sỹ thường có niềm đam mê mãnh liệt với âm nhạc và sở hữu giọng hát truyền cảm, thu hút người nghe. Họ là những người có khả năng truyền tải cảm xúc một cách chân thực và sâu sắc, chạm đến trái tim của khán giả. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ca tên Sỹ
Tên đệm Ca
Là bài ca, khúc hát. Đặt đệm này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.
Tên chính Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Các tên liên quan với Ca Sỹ
Tên ghép với đệm Ca
Có tổng số 25 tên ghép với đệm Ca trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Ca Dài, Ca Tâm, Ca Bình, Ca May, Ca My, Ca Thương, Ca Vui, Ca Vĩnh, Ca Thế,
Đệm ghép với tên Sỹ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đoàn Sỹ, Thành Sỹ, Lý Sỹ, Thụy Sỹ, Khánh Sỹ, Trí Sỹ, Vinh Sỹ, Đại Sỹ, Thiêm Sỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ca Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ca Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ca Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ca Sỹ
Giới tính
Tên Ca Sỹ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ca Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ca kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ca và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ca Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ca Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ca Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
a
-
-
S
-
-
ỹ
-
Ca Sỹ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ca Sỹ
Tên Ca Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ca Sỹ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ca Sỹ bao gồm:
- Đệm Ca có 13 cách viết.
- Tên Sỹ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ca Sỹ có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ca Sỹ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ca là mệnh Mộc và Tên Sỹ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ca Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Ca và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ca Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ca Sỹ trong thần số học
C | A | S | Ỹ | |
---|---|---|---|---|
1 | 7 | |||
3 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ca Sỹ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Fred | 歌士 |
|
Marla | 喀士 |
|
Dena | 嘎士 |
|
Everleigh | 迦士 |
|
Sheree | 哥士 |
|
Lakeisha | 旮士 |
|
Latosha | 袈士 |
|
Jammie | 尕士 |
|
Shawanda | 釓士 |
|
Tiffaney | 钆士 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ca Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả