Ý nghĩa của tên Cải
Tên Cải là một cái tên Việt Nam mang ý nghĩa của sự trong sạch, giản dị và thuần khiết. Nó tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp của một người phụ nữ Việt Nam truyền thống. Người tên Cải thường được biết đến với sự nhẹ nhàng, thanh lịch và đức tính khiêm tốn. Họ thường là những người hướng nội, thích sự bình yên và hài hòa. Đối với họ, gia đình và những mối quan hệ yêu thương là điều quan trọng nhất trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cải Đang tăng dần
Tên Cải được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cải
Tên Cải thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Cải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cải.
Cải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ả
-
-
i
-
Cải trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cải
- Danh từ cây có hoa gồm bốn cánh xếp thành hình chữ thập, có nhiều loài, thường được trồng làm rau ăn
- bát canh cải
- Động từ đổi khác đi
- cải tên
- cải dạng
- Động từ làm cho thành hình trang trí nổi trên mặt hàng đan, dệt, bằng cách đặt các sợi theo một lối nhất định khi dệt, đan
- lụa cải hoa
Cải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 38 từ ghép với từ Cải. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cải đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cải trong thần số học
C | Ả | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học