Ý nghĩa tên Cầm Hải
Ý nghĩa đệm Cầm tên Hải
Tên đệm Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Cầm Hải
Tên ghép với đệm Cầm
Có tổng số 46 tên ghép với đệm Cầm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cầm Hùng, Cầm Khải, Cầm Nam, Cầm Ngoan, Cầm Nhất, Cầm Đạt, Cầm Cường, Cầm Thái, Cầm Tuấn,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Hải, Điền Hải, Tuệ Hải, Thời Hải, Yên Hải, Giang Hải, Cát Hải, Mậu Hải, Trần Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cầm Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cầm Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cầm Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cầm Hải
Giới tính
Tên Cầm Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cầm Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cầm kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cầm và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cầm Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cầm Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cầm Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ầ
-
-
m
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Cầm Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cầm Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cầm Hải bao gồm:
- Đệm Cầm có 8 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cầm Hải có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cầm Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cầm là mệnh Mộc và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cầm Hải cần xác định rõ ràng đệm Cầm và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cầm Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cầm Hải trong thần số học
C | Ầ | M | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||
3 | 4 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.