Từ điển tên

Tên Cảnh TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cảnh Trúc

Cảnh Trúc là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều ước mơ và hy vọng của cha mẹ dành cho con mình. Cái tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó "Cảnh" có nghĩa là cảnh đẹp, phong cảnh, còn "Trúc" có nghĩa là cây trúc. Khi ghép lại, Cảnh Trúc mang ý nghĩa là đứa trẻ có vẻ ngoài xinh đẹp, trong sáng và có sức sống mạnh mẽ như cây trúc. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cảnh tên Trúc

Tên đệm Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đệm "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Cảnh Trúc

Tên ghép với đệm Cảnh

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Cảnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cảnh Hiền, Cảnh Thư, Cảnh Tuyên, Cảnh Nhiên, Cảnh Giang, Cảnh Hoàn,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trúc, Trúc Trúc, Hạ Trúc, Đan Trúc, Trịnh Trúc, Thi Trúc, Dịu Trúc, Duyên Trúc, Duy Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cảnh Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảnh Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cảnh Trúc

Giới tính

Tên Cảnh Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảnh Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cảnh kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cảnh và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cảnh Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cảnh Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cảnh Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cảnh Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cảnh Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cảnh Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cảnh Trúc có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cảnh Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cảnh là mệnh Mộc và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cảnh Trúc cần xác định rõ ràng đệm Cảnh và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cảnh Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cảnh Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cảnh Trúc sang thần số học
CNH TRÚC
13
358293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cảnh Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Cảnh Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 颈竹
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kadence 耿𥫗
  • 耿 - cảnh trực (thẳng thắn)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Marquita 鐛𥫗
  • 鐛 - cảnh tiu
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Jamila 警𥫗
  • 警 - cảnh sát; cảnh báo
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 顷筑
  • 顷 - công cảnh (mẫu tây)
  • 筑 - kiến trúc
Deandra 颈𥫗
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kizzy 胫𥫗
  • 胫 - kinh cốt (xương cẳng chân)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rashida 踁𥫗
  • 踁 - kinh cốt (xương cẳng chân)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Tequila 頸𥫗
  • 頸 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Shemeka 頃𥫗
  • 頃 - công cảnh (mẫu tây)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cảnh Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cảnh Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cảnh Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cảnh Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu