Ý nghĩa của tên Cấp
Tên Cấp xuất phát từ chữ Hán "Cấp", có nghĩa là nhanh chóng, gấp rút. Người sở hữu cái tên này thường là những cá nhân hoạt bát, năng động và luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc. Họ có khả năng thích ứng cao với mọi hoàn cảnh, luôn sẵn sàng hành động và nắm bắt cơ hội. Đồng thời, người tên Cấp cũng rất thông minh, nhanh nhạy và có khả năng học hỏi tốt. Họ luôn khát khao kiến thức và mong muốn được phát triển bản thân không ngừng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cấp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cấp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cấp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cấp
Tên Cấp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cấp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Cấp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cấp.
Cấp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cấp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ấ
-
-
p
-
Cấp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cấp
- Danh từ loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.)
- chính quyền các cấp
- sĩ quan cấp tá
- học hết cấp III
- Danh từ hàng mỏng, dệt bằng tơ tằm, có nhiều hoa, bóng và mịn
- chiếc áo may bằng lụa cấp
- Động từ giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng
- cấp học bổng cho học sinh
- cấp đất làm nhà
- Tính từ (Ít dùng) như gấp
- việc cấp lắm!
Cấp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 50 từ ghép với từ Cấp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cấp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cấp đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cấp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cấp trong thần số học
C | Ấ | P |
---|---|---|
1 | ||
3 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học