Từ điển tên

Tên CátÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Cát

"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Tên "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

775 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cát

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cát

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cát Đang tăng dần

Tên Cát được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cát phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cát phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
4 An Giang 0.02%
5 Hà Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Cát theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Cát

Tên Cát thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Cát là nam giới:

Gia Cát, Văn Cát, Hoàng Cát, Anh Cát, Mẫn Cát, Nguyên Cát, Đắc Cát, Thiên Cát, Duy Cát

Các tên đệm cho tên Cát là nữ giới:

Nguyệt Cát, Cẩm Cát, Cát Cát, Thị Cát, Tiểu Cát, Phương Cát, Tuệ Cát, Ngọc Cát

Có tổng số 41 đệm cho tên Cát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cát.

No ad for you

Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Cát trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Cát

Cát trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Cát. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Cát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Cát đa phần là mệnh Mộc.

Tên Cát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Cát trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cát sang thần số học
CÁT
1
32

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cát

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cát

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cát / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu