Ý nghĩa của tên Cát
"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Tên "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cát
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cát Đang tăng dần
Tên Cát được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cát phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.02% |
2 | Kon Tum | 0.02% |
3 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
4 | An Giang | 0.02% |
5 | Hà Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cát
Tên Cát thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cát là nam giới:
Gia Cát, Văn Cát, Hoàng Cát, Anh Cát, Mẫn Cát, Nguyên Cát, Đắc Cát, Thiên Cát, Duy Cát
Các tên đệm cho tên Cát là nữ giới:
Nguyệt Cát, Cẩm Cát, Cát Cát, Thị Cát, Tiểu Cát, Phương Cát, Tuệ Cát, Ngọc Cát
Có tổng số 41 đệm cho tên Cát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cát.
Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
á
-
-
t
-
Cát trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cát
- Danh từ đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác
- bãi cát
- đãi cát lấy vàng
- dã tràng xe cát
- Danh từ hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành
- thứ nhiễu nhỏ cát
Cát trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Cát. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cát đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cát trong thần số học
C | Á | T |
---|---|---|
1 | ||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học