Tên Cát Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Cát là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Cát (吉) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Cát
"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Tên "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc. Viết bởi: Từ điển tên - 02/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Cát
Giới tính thường dùng
Tên Cát thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Cát cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Cát
Trong tiếng Việt, Cát (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Cát cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Cát vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Cát hay như:
Tham khảo thêm danh sách 48 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Cát hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cát
Mức Độ phổ biến
Cát là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 565 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Cát có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-16.85%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Cát có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Cát. Các khu vực ít hơn như An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Định.
Tên Cát trong tiếng Việt
Định nghĩa Cát trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác. Ví dụ:
- Bãi cát.
- Đãi cát lấy vàng.
- Dã tràng xe cát.
- Danh từ
Hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành.
Ví dụ: Thứ nhiễu nhỏ cát.
Cách đánh vần tên Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- á
- t
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Cát trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Cát" xuất hiện trong 19 từ ghép điển hình như: đường cát, sang cát, đất cát...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Cát và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Cát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cát trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Cát có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cát phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 吉: Cát tường, may mắn.
- 葛: Cây cát đằng, cây sắn dây.
- 洁: Sạch sẽ, bãi cát, hạt cát.
Tên Cát trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Cát thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Cát
Chữ cái | C | Á | T |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Cát
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Cát
Ý nghĩa thực sự của tên Cát là gì?
"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Tên "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.
Tên Cát nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hạnh phúc, May mắn, An lành, Tốt bụng, Dễ mến là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Cát cho con.
Tên Cát phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Cát thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Cát cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Cát có phổ biến tại Việt Nam không?
Cát là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 565 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Cát hiện nay thế nào?
Tên Cát có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-16.85%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Cát nhất?
Tên Cát có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Cát. Các khu vực ít hơn như An Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu và Bình Định.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Cát là gì?
Trong Hán Việt, tên Cát có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Cát phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 吉: Cát tường, may mắn.
- 葛: Cây cát đằng, cây sắn dây.
- 洁: Sạch sẽ, bãi cát, hạt cát.
Trong phong thuỷ, tên Cát mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Cát thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Cát: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Cát: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Cát: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.
Cát An
Cho biet y nghia cua ten cat an