Ý nghĩa của tên Chẩn
Chữ "Chấn" (震) trong Hán ngữ có nghĩa là rung động, lay động, vang dội. Chữ "Chấn" cũng có nghĩa tương đồng với "chấn" (振), mang ý nghĩa uy nghi, mạnh mẽ. Tên Chẩn mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về một người có sức ảnh hưởng, mạnh mẽ, nhân ái và thành công. Thể hiện mong muốn người mang tên Chẩn sẽ có sức ảnh hưởng lớn lao, tạo nên tiếng vang trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chẩn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chẩn Đang tăng dần
Tên Chẩn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chẩn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chẩn
Tên Chẩn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chẩn là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Chẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chẩn.
Chẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ẩ
-
-
n
-
Chẩn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chẩn
- Danh từ nốt nhỏ nổi trên mặt da, thường thấy khi mắc một số bệnh.
- Động từ cứu giúp cho dân nghèo đói hoặc bị tai hoạ, bằng cách phân phát tiền, gạo, v.v. (trong xã hội cũ)
- phát chẩn
- đi lĩnh chẩn
Chẩn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Chẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chẩn đa phần là mệnh Kim.
Tên Chẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chẩn trong thần số học
C | H | Ẩ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học