No ad for you

Ý nghĩa tên Chẩn

Chữ "Chấn" (震) trong Hán ngữ có nghĩa là rung động, lay động, vang dội. Chữ "Chấn" cũng có nghĩa tương đồng với "chấn" (振), mang ý nghĩa uy nghi, mạnh mẽ. Tên Chẩn mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về một người có sức ảnh hưởng, mạnh mẽ, nhân ái và thành công. Thể hiện mong muốn người mang tên Chẩn sẽ có sức ảnh hưởng lớn lao, tạo nên tiếng vang trong cuộc sống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chẩn

Tên Chẩn rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Chẩn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chẩn

Trong tiếng Việt, Chẩn (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Chẩn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Chẩn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 15 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chẩn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chẩn

Mức Độ phổ biến

Tên Chẩn thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Chẩn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.050 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Chẩn đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Chẩn có thể gặp tại Lào Cai. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Chẩn. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Bến Tre và Hòa Bình.

No ad for you

Tên Chẩn trong tiếng Việt

Định nghĩa Chẩn trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Nốt nhỏ nổi trên mặt da, thường thấy khi mắc một số bệnh.

Động từ

Cứu giúp cho dân nghèo đói hoặc bị tai hoạ, bằng cách phân phát tiền, gạo, v.v. (trong xã hội cũ). Ví dụ:

  • Phát chẩn.
  • Đi lĩnh chẩn.

Cách đánh vần tên Chẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chẩn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Chẩn đó là: hội chẩn, phát chẩn, chẩn đoán.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chẩn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chẩn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chẩn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chẩn có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chẩn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chẩn đoán.
  • : Phát ban, lên sởi.
  • : Phát chẩn, giúp đỡ những người nghèo khó, hoạn nạn.

Tên Chẩn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chẩn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chẩn

Bảng quy đổi tên Chẩn sang Thần số học
Chữ cáiCHN
Nguyên Âm1
Phụ Âm385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chẩn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chẩn

Ý nghĩa thực sự của tên Chẩn là gì?

Chữ "Chấn" (震) trong Hán ngữ có nghĩa là rung động, lay động, vang dội. Chữ "Chấn" cũng có nghĩa tương đồng với "chấn" (振), mang ý nghĩa uy nghi, mạnh mẽ. Tên Chẩn mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn về một người có sức ảnh hưởng, mạnh mẽ, nhân ái và thành công. Thể hiện mong muốn người mang tên Chẩn sẽ có sức ảnh hưởng lớn lao, tạo nên tiếng vang trong cuộc sống.

Tên Chẩn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bản lĩnh, Kiên định, Tự tin, Trung thực, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chẩn cho con.

Tên Chẩn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chẩn chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Chẩn có phổ biến tại Việt Nam không?

Chẩn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.050 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chẩn hiện nay thế nào?

Tên Chẩn đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chẩn nhất?

Tên Chẩn có thể gặp tại Lào Cai. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Chẩn. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Bến Tre và Hòa Bình.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chẩn là gì?

Trong Hán Việt, tên Chẩn có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chẩn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chẩn đoán.
  • : Phát ban, lên sởi.
  • : Phát chẩn, giúp đỡ những người nghèo khó, hoạn nạn.
Trong phong thuỷ, tên Chẩn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chẩn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chẩn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Chẩn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Chẩn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên