Ý nghĩa của tên Chắt
Tên Chắt xuất phát từ từ "chắt" trong tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự tiếp nối liên tục của dòng dõi, thế hệ nối thế hệ. Đây là một cái tên chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự trân trọng và tự hào về gia đình, dòng họ. Người mang tên Chắt thường được kỳ vọng sẽ là người nối dõi, thừa kế truyền thống và phát huy những giá trị tốt đẹp của gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chắt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chắt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chắt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chắt
Tên Chắt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chắt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chắt là nam giới:
Văn Chắt, Minh Chắt, Đình Chắt
Có tổng số 3 đệm cho tên Chắt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chắt.
Chắt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chắt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ắ
-
-
t
-
Chắt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chắt
- Danh từ con của cháu nội hay cháu ngoại
- đứa chắt nội
- đời cháu, đời chắt
- Danh từ trò chơi của trẻ em, một tay vừa tung một vật vừa nhặt lấy những vật khác, rồi lại bắt lấy vật đã tung.
- Động từ lấy riêng một ít nước ra khỏi một hỗn hợp có lẫn chất lỏng và chất đặc
- cơm sôi chắt bớt nước
- Đồng nghĩa: gạn
Chắt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Chắt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chắt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chắt đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chắt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chắt trong thần số học
C | H | Ắ | T |
---|---|---|---|
1 | |||
3 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học