Ý nghĩa của tên Cháy
Cháy là một cái tên không phổ biến ở Việt Nam, nó mang ý nghĩa về sự sáng chói, rực rỡ và nồng nhiệt. Tên Cháy được đặt cho những người có tính cách hướng ngoại, năng động, sáng tạo và luôn tràn đầy năng lượng. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn muốn trở thành trung tâm của sự chú ý và được mọi người yêu mến. Trong công việc, những người tên Cháy thường gặt hái được nhiều thành công nhờ sự thông minh, nhanh nhạy và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cháy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cháy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cháy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cháy
Tên Cháy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cháy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cháy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cháy.
Cháy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cháy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
á
-
-
y
-
Cháy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cháy
- Động từ chịu tác động của lửa và tự tiêu huỷ
- cháy nhà
- lò than âm ỉ cháy
- cháy thành than
- Động từ (lửa) bốc cao thành ngọn
- lửa cháy rừng rực một góc trời
- Động từ có cảm giác như nóng ran lên do bị kích thích mạnh
- lo cháy ruột cháy gan
- khát cháy họng
- Động từ bị đen sạm đi do chịu tác động mạnh của sức nóng hoặc độ lạnh
- da cháy nắng
- mạ bị cháy lá
- Động từ bị đứt mạch điện do cường độ dòng điện lớn quá giới hạn cho phép
- bóng đèn bị cháy
- cháy cầu chì
- Động từ toả ra nhiệt và ánh sáng khi tham gia một phản ứng hoá học
- phốt pho là chất có thể tự cháy trong không khí
- Động từ (Khẩu ngữ) hết sạch, không còn để bán, để cung cấp trong khi nhu cầu cần mua, cần sử dụng còn nhiều
- cháy phòng khách sạn
- cháy vé tàu trong dịp Tết
- Danh từ lớp cơm, cháo, v.v. bị sém vàng do đun quá lửa và đóng thành mảng ở sát đáy nồi
- hết cơm, chỉ còn cháy
- ăn một miếng cháy
Cháy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Cháy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cháy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cháy đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Cháy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cháy trong thần số học
C | H | Á | Y |
---|---|---|---|
1 | 7 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học