Tên Chí
Chí là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Chí (志) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 2.
Ý nghĩa tên Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Giới tính vả tên đệm cho tên Chí
Giới tính thường dùng
Tên Chí chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chí
Trong tiếng Việt, Chí (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Chí cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Chí trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Chí hay như:
Tham khảo thêm danh sách 105 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chí hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí
Mức Độ phổ biến
Chí là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 250 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Chí có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.3%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Chí xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 540 người thì có một người tên Chí. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Bình Định và Bạc Liêu.
Tên Chí trong tiếng Việt
Định nghĩa Chí trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Phương ngữ).
- 2. Danh từ
Ý muốn bền bỉ nhằm theo đuổi một mục đích, một điều gì tốt đẹp. Ví dụ:
- Nuôi chí lớn.
- Có chí làm giàu.
- 3. Kết từ
Từ biểu thị điều sắp nêu ra là điểm cuối cùng của phạm vi đang đề cập. Ví dụ:
- Đi từ Nam chí Bắc.
- Từ cổ chí kim.
- 4. Phụ từ
Từ biểu thị mức độ cao nhất, không còn có thể hơn. Ví dụ:
- Nói chí phải.
- Sống chí tình chí nghĩa.
Cách đánh vần tên Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- í
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chí trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chí" xuất hiện trong 48 từ ghép điển hình như: chí chết, đông chí, đồng chí...
Tên Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chí có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 挚: Tình cảm sâu đậm, thân thiết.
- 至: Tột cùng, tận cùng, kiên định, tận tâm.
- 志: Có chí khí, tiêu chuẩn, chí hướng và lòng hiếu thảo.
Tên Chí trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chí thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chí
Chữ cái | C | H | Í |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||
Phụ Âm | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Chí
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Chí
Ý nghĩa thực sự của tên Chí là gì?
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên Chí nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên định, May mắn, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chí cho con.
Tên Chí phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Chí chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Chí có phổ biến tại Việt Nam không?
Chí là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 250 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Chí hiện nay thế nào?
Tên Chí có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.3%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chí nhất?
Tên Chí xuất hiện nhiều tại Quảng Ngãi. Tại đây, với hơn 540 người thì có một người tên Chí. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Bình Định và Bạc Liêu.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Chí là gì?
Trong Hán Việt, tên Chí có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chí phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 挚: Tình cảm sâu đậm, thân thiết.
- 至: Tột cùng, tận cùng, kiên định, tận tâm.
- 志: Có chí khí, tiêu chuẩn, chí hướng và lòng hiếu thảo.
Trong phong thuỷ, tên Chí mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Chí thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Chí: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Chí: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc
Thần số học tên Chí: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 2: Ngoại giao, bình tĩnh, khéo léo, thuyết phục, biết lắng nghe, quan tâm, yêu thương người khác. Khả năng thuyết phục bẩm sinh, khôn khéo và bình tĩnh để giải quyết vấn đề.