Từ điển tên

Tên Minh ChíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Chí

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Chí.

149 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Chí

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Chí

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Ân, Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cảnh, Minh Phụng, Minh Nhân, Minh Bảo, Minh Lộc,

Đệm ghép với tên Chí

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Chí, Hữu Chí, Ngọc Chí, Quang Chí, Quốc Chí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chí

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chí

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Chí Đang tăng dần

Tên Minh Chí được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Chí phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Chí phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.06%
2 Tây Ninh 0.03%
3 Phú Thọ 0.03%
4 Thái Nguyên 0.02%
5 Đồng Nai 0.02%
Bản đồ phân bố tên Minh Chí theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chí

Giới tính

Tên Minh Chí thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Chí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chí có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Chí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chí cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Chí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Chí sang thần số học
MINH CHÍ
99
45838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Chí

Tên tiếng Anh cho tên Minh Chí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 𨠲蛭
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 蛭 - chất (con đỉa)
Luis 鳴贽
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 贽 - chí (tặng quà)
Carter 𨠲贽
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 贽 - chí (tặng quà)
Eli 𨠲至
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
Dominick 铭贽
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 贽 - chí (tặng quà)
Lukas 溟贽
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 贽 - chí (tặng quà)
Chandler 酩贽
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 贽 - chí (tặng quà)
Kyler 暝贽
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 贽 - chí (tặng quà)
Duncan 冥贽
  • 冥 - u u minh minh
  • 贽 - chí (tặng quà)
Kobe 鸣贽
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 贽 - chí (tặng quà)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Chí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Chí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Chí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu