Ý nghĩa của tên Chỉ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chỉ" có nghĩa là cỏ cây. Cỏ lành tượng trưng cho sự giản dị, thanh tao, mộc mạc và mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn cho cuộc sống. "Chỉ" trong tiếng Hán có nghĩa là ý chí, chí hướng. Tên "Chỉ" mang ý nghĩa người sở hữu có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm theo đuổi mục tiêu và lý tưởng. Tên "Chỉ" còn có thể kết hợp với nhiều tên khác để tạo thành những cái tên hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chỉ Đang tăng dần
Tên Chỉ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chỉ
Tên Chỉ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 9 đệm cho tên Chỉ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chỉ.
Chỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ỉ
-
Chỉ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chỉ
- Danh từ dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá
- mảnh như sợi chỉ
- vết thương đã cắt chỉ
- Danh từ sợi ngang trên khung cửi hoặc máy dệt; phân biệt với sợi dọc, gọi là canh
- canh tơ chỉ vải
- Danh từ (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua, chúa
- vua giáng chỉ
- Danh từ (Khẩu ngữ) đồng cân (vàng)
- chiếc nhẫn vàng hai chỉ
- Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chị ấy.
- Động từ làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía cái ấy
- công an chỉ đường
- mũi tên chỉ về hướng Nam
- kim đồng hồ chỉ năm giờ
- Động từ làm cho biết, cho thấy được điều cần biết để làm việc gì
- chỉ rõ khuyết điểm trong công tác
- chỉ cho cách làm ăn
- Động từ nêu cho biết, biểu thị
- nói bâng quơ, không nhằm chỉ vào ai
- Phụ từ từ biểu thị phạm vi được hạn định, không có gì, không có ai thêm nữa
- chỉ lo cho bản thân
- chỉ biết ăn, không biết làm
- "Nhà anh chỉ có một gian, Nửa thì làm bếp, nửa toan làm buồng." (Cdao)
Chỉ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Chỉ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chỉ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chỉ đa phần là mệnh Kim.
Tên Chỉ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chỉ trong thần số học
C | H | Ỉ |
---|---|---|
9 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học