Tên Chiêm Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Chiêm là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Chiêm (砧) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Chiêm
Nghĩa Hán Việt là quẻ bói, đoán trước, hàm nghĩa người có tài năng tiên liệu mọi việc.
Giới tính vả tên đệm cho tên Chiêm
Giới tính thường dùng
Tên Chiêm sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chiêm
Trong tiếng Việt, Chiêm (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Chiêm dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Chiêm hay như:
Tham khảo thêm danh sách 22 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chiêm hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiêm
Mức Độ phổ biến
Chiêm là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 667 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Chiêm có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.5%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Chiêm xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 720 người thì có một người tên Chiêm. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Tuyên Quang và Sơn La.
Tên Chiêm trong tiếng Việt
Định nghĩa Chiêm trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
(lúa hay hoa màu) gieo cấy ở miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một) và thu hoạch vào đầu mùa nóng, mưa nhiều (tháng năm, tháng sáu); phân biệt với mùa.
Ví dụ: Lúa chiêm.
- Tính từ
(ra hoa, ra quả) không đúng mùa. Ví dụ:
- Na chiêm.
- Ổi chiêm.
- Đồng nghĩa: trái mùa.
- Danh từ
Lúa chiêm (nói tắt).
Cách đánh vần tên Chiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- i
- ê
- m
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chiêm trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chiêm" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: chiêm tinh học, chiêm bao, chiêm nghiệm...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chiêm và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Chiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chiêm trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chiêm có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chiêm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 占: Bói toán, quan sát thiên tượng để dự đoán tương lai, vận mệnh.
- 粘: Lúa chiêm.
- 瞻: Nhìn lên, ngưỡng vọng, tôn sùng.
Tên Chiêm trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chiêm thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chiêm
Chữ cái | C | H | I | Ê | M |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | |||
Phụ Âm | 3 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Chiêm
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Chiêm
Ý nghĩa thực sự của tên Chiêm là gì?
Nghĩa Hán Việt là quẻ bói, đoán trước, hàm nghĩa người có tài năng tiên liệu mọi việc.
Tên Chiêm nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sáng suốt, Trắc ẩn, Thấu hiểu, Bí ẩn, Thanh cao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chiêm cho con.
Tên Chiêm phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Chiêm sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Chiêm có phổ biến tại Việt Nam không?
Chiêm là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 667 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Chiêm hiện nay thế nào?
Tên Chiêm có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.5%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chiêm nhất?
Tên Chiêm xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 720 người thì có một người tên Chiêm. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Tuyên Quang và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Chiêm là gì?
Trong Hán Việt, tên Chiêm có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chiêm phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 占: Bói toán, quan sát thiên tượng để dự đoán tương lai, vận mệnh.
- 粘: Lúa chiêm.
- 瞻: Nhìn lên, ngưỡng vọng, tôn sùng.
Trong phong thuỷ, tên Chiêm mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Chiêm thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Chiêm: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Chiêm: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Chiêm: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.