Ý nghĩa của tên Chiên
Nghĩa Hán Việt là dệt bằng lông quý, ngụ ý người tài hoa, tinh xảo, giá trị, hữu ích. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chiên Đang tăng dần
Tên Chiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chiên phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.08% |
2 | Điện Biên | 0.05% |
3 | Sơn La | 0.05% |
4 | Bắc Kạn | 0.04% |
5 | Hòa Bình | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chiên
Tên Chiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chiên là nữ giới:
Thị Chiên, Hồng Chiên, Trang Chiên, Thu Chiên
Có tổng số 12 đệm cho tên Chiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chiên.
Chiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Chiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiên
- Danh từ đồ dệt bằng lông thú hoặc bằng xơ bông, thường dùng làm chăn, nệm
- chăn chiên
- Động từ (Phương ngữ) rán
- ngô chiên
- thịt gà chiên
Chiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Chiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chiên đa phần là mệnh Kim.
Tên Chiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chiên trong thần số học
C | H | I | Ê | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học