Ý nghĩa của tên Chiến
"Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiến
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chiến Đang tăng dần
Tên Chiến được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chiến phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.60%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Phúc | 0.60% |
2 | Quảng Ninh | 0.49% |
3 | Tuyên Quang | 0.47% |
4 | Thanh Hóa | 0.46% |
5 | Phú Thọ | 0.46% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chiến
Tên Chiến thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chiến là nam giới:
Văn Chiến, Minh Chiến, Đình Chiến, Xuân Chiến, Ngọc Chiến, Đức Chiến, Quang Chiến, Công Chiến, Hữu Chiến
Các tên đệm cho tên Chiến là nữ giới:
Có tổng số 99 đệm cho tên Chiến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chiến.
Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Chiến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiến
- Danh từ chiến tranh (nói tắt)
- cuộc chiến chưa đến hồi kết thúc
- đập tan âm mưu gây chiến
- Động từ chiến đấu, về mặt chức năng, công dụng
- lính chiến
- tàu chiến
Chiến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 91 từ ghép với từ Chiến. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chiến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chiến đa phần là mệnh Kim.
Tên Chiến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chiến trong thần số học
C | H | I | Ế | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học