No ad for you

Ý nghĩa tên Chiến

Tên "Chiến" trong tiếng Việt là chiến đấu, đấu tranh. "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chiến

Tên Chiến rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Chiến chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chiến

Trong tiếng Việt, Chiến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Chiến cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Chiến hay như:

Tham khảo thêm danh sách 139 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chiến hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiến

Mức Độ phổ biến

Tên Chiến thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Chiến là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 126 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Chiến đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.02%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Chiến khá phổ biến tại Vĩnh Phúc. Tại đây, cứ hơn 170 người thì có một người tên Chiến. Các khu vực ít hơn như Tuyên Quang, Quảng Ninh và Thanh Hóa.

No ad for you

Tên Chiến trong tiếng Việt

Định nghĩa Chiến trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Chiến tranh (nói tắt). Ví dụ:

  • Cuộc chiến chưa đến hồi kết thúc.
  • Đập tan âm mưu gây chiến.
Động từ

Chiến đấu, về mặt chức năng, công dụng. Ví dụ:

  • Lính chiến.
  • Tàu chiến.

Cách đánh vần tên Chiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • i
  • ế
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chiến trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chiến" xuất hiện trong 87 từ ghép điển hình như: không chiến, cuộc chiến, chiến cuộc...

Tên Chiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chiến trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chiến có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chiến tranh, chiến đấu.
  • : Chiến đấu, giao tranh.
  • 𧂁: Chiến tranh, chiến đấu.

Tên Chiến trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chiến thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chiến

Bảng quy đổi tên Chiến sang Thần số học
Chữ cáiCHIN
Nguyên Âm95
Phụ Âm385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chiến

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 7 bình luận

  • Cho hỏi là ra ngoài xã hội có làm ăn thành công ko

  • rất riêng biệt và hay. ít và gần như không bị trùng. rất tự hào về nó

  • mình thấy tên của mình bình thường nhưng mình vẫn thhick

  • y nghia ten chien

  • Ten chien k xau nhung ten chien co y nghia ra sao co ai biet k noi giup toi voi

Những câu hỏi thường gặp về tên Chiến

Ý nghĩa thực sự của tên Chiến là gì?

Tên "Chiến" trong tiếng Việt là chiến đấu, đấu tranh. "Chiến" có nghĩa là ganh đua, thi đua, thể hiện người có ý chí biết đấu tranh vươn lên.

Tên Chiến nói lên điều gì về tính cách và con người?

Quyết đoán, Dũng cảm, Can đảm, Kiên cường, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chiến cho con.

Tên Chiến phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chiến chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Chiến có phổ biến tại Việt Nam không?

Chiến là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 126 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chiến hiện nay thế nào?

Tên Chiến đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.02%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chiến nhất?

Tên Chiến khá phổ biến tại Vĩnh Phúc. Tại đây, cứ hơn 170 người thì có một người tên Chiến. Các khu vực ít hơn như Tuyên Quang, Quảng Ninh và Thanh Hóa.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chiến là gì?

Trong Hán Việt, tên Chiến có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Chiến tranh, chiến đấu.
  • : Chiến đấu, giao tranh.
  • 𧂁: Chiến tranh, chiến đấu.
Trong phong thuỷ, tên Chiến mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chiến thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chiến: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Chiến: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.

Thần số học tên Chiến: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên