No ad for you

Ý nghĩa tên Chiết

Chiết là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo và bản lĩnh của người sở hữu. Tên Chiết thường được đặt cho những em bé trai với mong muốn con sau này sẽ có được cuộc sống thành công, sung túc và hạnh phúc. Viết bởi: Từ điển tên - 06/09/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chiết

Tên Chiết rất hiếm khi gặp, mang lại cảm giác đặc biệt, mới mẻ và cá tính.

Giới tính thường dùng

Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Chiết.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chiết

Trong tiếng Việt, Chiết (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Chiết cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Chiết mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Chiết hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiết

Mức Độ phổ biến

Tên Chiết không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.154 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Chiết được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Chiết trong tiếng Việt

Định nghĩa Chiết trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Rót bớt sang một đồ đựng khác.

Ví dụ: Chiết rượu từ vò sang chai.

2. Động từ

Tách một chất ra khỏi dung dịch bằng một dung môi khác. Ví dụ:

  • Chiết hoạt chất.
  • Cao cồn được chiết từ rượu cồn.
3. Động từ

Trừ bớt một phần, không để cho hưởng hết.

Ví dụ: Nghỉ nhiều nên bị chiết tiền lương.

4. Động từ

Thu bớt lại, làm cho hẹp lại (nói về đan, khâu). Ví dụ:

  • Chiết nách mười mũi.
  • Đường chiết ở ống tay áo.
5. Động từ

Nhân giống cây bằng cách róc một khoanh vỏ ở cành và bọc đất ẩm lại cho rễ phụ mọc, rồi cắt ra trồng. Ví dụ:

  • Chiết cam.
  • Trồng bằng cành chiết.

Cách đánh vần tên Chiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • i
  • ế
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chiết trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chiết" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: chiết tự, chiết trung chủ nghĩa, chiết quang...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chiết và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chiết trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chiết có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chiết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bẻ gãy, bẻ, chiết suất.
  • : Tách rời, phân chia, giải thích, phân tích.
  • : Chiết Giang.

Tên Chiết trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chiết thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chiết

Bảng quy đổi tên Chiết sang Thần số học
Chữ cáiCHIT
Nguyên Âm95
Phụ Âm382

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chiết

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Chiết

Ý nghĩa thực sự của tên Chiết là gì?

Chiết là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo và bản lĩnh của người sở hữu. Tên Chiết thường được đặt cho những em bé trai với mong muốn con sau này sẽ có được cuộc sống thành công, sung túc và hạnh phúc.

Tên Chiết nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Nhạy bén, Sáng suốt, Tinh tế, Thấu hiểu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chiết cho con.

Tên Chiết có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Chiết không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.154 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Chiết được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chiết là gì?

Trong Hán Việt, tên Chiết có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chiết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bẻ gãy, bẻ, chiết suất.
  • : Tách rời, phân chia, giải thích, phân tích.
  • : Chiết Giang.
Trong phong thuỷ, tên Chiết mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chiết thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chiết: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Chiết: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Chiết: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên