Ý nghĩa của tên Chiết
Chiết là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo và bản lĩnh của người sở hữu. Tên Chiết thường được đặt cho những em bé trai với mong muốn con sau này sẽ có được cuộc sống thành công, sung túc và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chiết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chiết
Tên Chiết thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chiết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chiết.
Chiết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Chiết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiết
- Động từ rót bớt sang một đồ đựng khác
- chiết rượu từ vò sang chai
- Động từ tách một chất ra khỏi dung dịch bằng một dung môi khác
- chiết hoạt chất
- cao cồn được chiết từ rượu cồn
- Động từ trừ bớt một phần, không để cho hưởng hết
- nghỉ nhiều nên bị chiết tiền lương
- Động từ thu bớt lại, làm cho hẹp lại (nói về đan, khâu)
- chiết nách mười mũi
- đường chiết ở ống tay áo
- Động từ nhân giống cây bằng cách róc một khoanh vỏ ở cành và bọc đất ẩm lại cho rễ phụ mọc, rồi cắt ra trồng
- chiết cam
- trồng bằng cành chiết
Chiết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Chiết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chiết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chiết đa phần là mệnh Thủy.
Tên Chiết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chiết trong thần số học
C | H | I | Ế | T |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
3 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học