Ý nghĩa của tên Chiều
"Chiều" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương". Tên này mang ý nghĩa là con gái sẽ có một tương lai rạng ngời, tươi sáng, thành đạt. Ngoài ra, tên Chiều còn có thể được hiểu theo nghĩa là thời khắc chuyển giao giữa ngày và đêm, là lúc hoàng hôn buông xuống. Thời khắc này thường gợi lên cảm giác yên bình, trầm lắng, nhưng cũng có thể là sự buồn bã, cô đơn. Do đó, tên Chiều cũng có thể mang ý nghĩa là con gái sẽ có một cuộc sống an nhiên, tĩnh tại, nhưng cũng có thể sẽ gặp phải những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiều
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chiều Đang giảm dần
Tên Chiều được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chiều phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.15% |
2 | Hòa Bình | 0.12% |
3 | Hà Giang | 0.09% |
4 | Tuyên Quang | 0.07% |
5 | Cao Bằng | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chiều
Tên Chiều thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chiều là nam giới:
Văn Chiều, Đình Chiều, Đức Chiều, Hoài Chiều, Duy Chiều, Thủy Chiều
Các tên đệm cho tên Chiều là nữ giới:
Có tổng số 17 đệm cho tên Chiều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chiều.
Chiều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Chiều trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chiều
- Danh từ khoảng thời gian từ sau trưa đến trước tối
- từ sáng đến chiều
- ba giờ chiều
- trời đã về chiều
- Danh từ khoảng cách từ cạnh, mặt hoặc đầu này đến cạnh, mặt hoặc đầu kia của một hình, một vật
- chiều cao
- mỗi chiều dài 3 mét
- phong trào vừa có chiều rộng, vừa có chiều sâu (b)
- Đồng nghĩa: bề
- Danh từ phía, bề
- đoàn kết một chiều
- "Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa phiền càng dập, càng khêu mối phiền." (TKiều)
- Danh từ (Ít dùng) vẻ, dáng bên ngoài
- ra chiều đồng ý
- "Sóng tình dường đã xiêu xiêu, Xem trong âu yếm có chiều lả lơi." (TKiều)
- Danh từ hướng đi trên một đường, hướng quay xung quanh một điểm hay một trục
- đường một chiều
- theo chiều kim đồng hồ
- gió chiều nào che chiều ấy (tng)
- Danh từ hướng diễn biến, xu thế của một quá trình
- bệnh có chiều trầm trọng hơn
- xem ra gió có chiều mạnh hơn lúc sáng
- Động từ làm theo hoặc đồng ý cho làm theo ý thích để được vừa lòng
- mẹ chiều con
- chiều theo nguyện vọng
- được chiều quá đâm hư
Chiều trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Chiều. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chiều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chiều đa phần là mệnh Kim.
Tên Chiều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chiều trong thần số học
C | H | I | Ề | U |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học