Từ điển tên

Tên ChiềuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Chiều

"Chiều" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương". Tên này mang ý nghĩa là con gái sẽ có một tương lai rạng ngời, tươi sáng, thành đạt. Ngoài ra, tên Chiều còn có thể được hiểu theo nghĩa là thời khắc chuyển giao giữa ngày và đêm, là lúc hoàng hôn buông xuống. Thời khắc này thường gợi lên cảm giác yên bình, trầm lắng, nhưng cũng có thể là sự buồn bã, cô đơn. Do đó, tên Chiều cũng có thể mang ý nghĩa là con gái sẽ có một cuộc sống an nhiên, tĩnh tại, nhưng cũng có thể sẽ gặp phải những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

143 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiều

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Chiều

Những năm gần đây xu hướng người có tên Chiều Đang giảm dần

Tên Chiều được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Chiều phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Chiều phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.15%
2 Hòa Bình 0.12%
3 Hà Giang 0.09%
4 Tuyên Quang 0.07%
5 Cao Bằng 0.07%
Bản đồ phân bố tên Chiều theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Chiều

Tên Chiều thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Chiều là nam giới:

Văn Chiều, Đình Chiều, Đức Chiều, Hoài Chiều, Duy Chiều, Thủy Chiều

Các tên đệm cho tên Chiều là nữ giới:

Thị Chiều, Ánh Chiều

Có tổng số 17 đệm cho tên Chiều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chiều.

No ad for you

Chiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Chiều trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Chiều

Chiều trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 19 từ ghép với từ Chiều. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Chiều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Chiều đa phần là mệnh Kim.

Tên Chiều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Chiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chiều sang thần số học
CHIU
953
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu