No ad for you

Ý nghĩa tên Chiều

"Chiều" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương". Tên này mang ý nghĩa là con gái sẽ có một tương lai rạng ngời, tươi sáng, thành đạt. Ngoài ra, tên Chiều còn có thể được hiểu theo nghĩa là thời khắc chuyển giao giữa ngày và đêm, là lúc hoàng hôn buông xuống. Thời khắc này thường gợi lên cảm giác yên bình, trầm lắng, nhưng cũng có thể là sự buồn bã, cô đơn. Do đó, tên Chiều cũng có thể mang ý nghĩa là con gái sẽ có một cuộc sống an nhiên, tĩnh tại, nhưng cũng có thể sẽ gặp phải những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Chiều

Tên Chiều hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Chiều được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Chiều cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chiều

Trong tiếng Việt, Chiều (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Chiều cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Chiều hay như:

Tham khảo thêm danh sách 44 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chiều hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chiều

Mức Độ phổ biến

Tên Chiều thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Chiều là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 435 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Chiều đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.06%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Chiều xuất hiện nhiều tại Lạng Sơn. Tại đây, với hơn 670 người thì có một người tên Chiều. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Hà Giang và Cao Bằng.

No ad for you

Tên Chiều trong tiếng Việt

Định nghĩa Chiều trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Khoảng thời gian từ sau trưa đến trước tối. Ví dụ:

  • Từ sáng đến chiều.
  • Ba giờ chiều.
  • Trời đã về chiều.
2. Danh từ

Khoảng cách từ cạnh, mặt hoặc đầu này đến cạnh, mặt hoặc đầu kia của một hình, một vật. Ví dụ:

  • Chiều cao.
  • Mỗi chiều dài 3 mét.
  • Phong trào vừa có chiều rộng, vừa có chiều sâu (b).
  • Đồng nghĩa: bề.
3. Danh từ

Phía, bề. Ví dụ:

  • Đoàn kết một chiều.
  • "Dỗ dành khuyên giải trăm chiều, Lửa phiền càng dập, càng khêu mối phiền." (TKiều).
4. Danh từ

(Ít dùng) vẻ, dáng bên ngoài. Ví dụ:

  • Ra chiều đồng ý.
  • "Sóng tình dường đã xiêu xiêu, Xem trong âu yếm có chiều lả lơi." (TKiều).
5. Danh từ

Hướng đi trên một đường, hướng quay xung quanh một điểm hay một trục. Ví dụ:

  • Đường một chiều.
  • Theo chiều kim đồng hồ.
  • Gió chiều nào che chiều ấy (tng).
6. Danh từ

Hướng diễn biến, xu thế của một quá trình. Ví dụ:

  • Bệnh có chiều trầm trọng hơn.
  • Xem ra gió có chiều mạnh hơn lúc sáng.
7. Động từ

Làm theo hoặc đồng ý cho làm theo ý thích để được vừa lòng. Ví dụ:

  • Mẹ chiều con.
  • Chiều theo nguyện vọng.
  • Được chiều quá đâm hư.

Cách đánh vần tên Chiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • h
  • i
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Chiều trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Chiều" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: một chiều, ra chiều, chiều hướng...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chiều và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Chiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chiều trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Chiều có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chiều phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Buổi sáng, thời kỳ đầu, sự hướng về tương lai.
  • 𣋂: Buổi chiều.
  • 𣎢: Buổi chiều.

Tên Chiều trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Chiều thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Chiều

Bảng quy đổi tên Chiều sang Thần số học
Chữ cáiCHIU
Nguyên Âm953
Phụ Âm38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Chiều

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • Một mình một tên cả trường

Những câu hỏi thường gặp về tên Chiều

Ý nghĩa thực sự của tên Chiều là gì?

"Chiều" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương". Tên này mang ý nghĩa là con gái sẽ có một tương lai rạng ngời, tươi sáng, thành đạt. Ngoài ra, tên Chiều còn có thể được hiểu theo nghĩa là thời khắc chuyển giao giữa ngày và đêm, là lúc hoàng hôn buông xuống. Thời khắc này thường gợi lên cảm giác yên bình, trầm lắng, nhưng cũng có thể là sự buồn bã, cô đơn. Do đó, tên Chiều cũng có thể mang ý nghĩa là con gái sẽ có một cuộc sống an nhiên, tĩnh tại, nhưng cũng có thể sẽ gặp phải những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

Tên Chiều nói lên điều gì về tính cách và con người?

Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Hiền lành, Dễ mến, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chiều cho con.

Tên Chiều phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Chiều được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Chiều cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Chiều có phổ biến tại Việt Nam không?

Chiều là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 435 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Chiều hiện nay thế nào?

Tên Chiều đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.06%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chiều nhất?

Tên Chiều xuất hiện nhiều tại Lạng Sơn. Tại đây, với hơn 670 người thì có một người tên Chiều. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Hà Giang và Cao Bằng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Chiều là gì?

Trong Hán Việt, tên Chiều có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chiều phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Buổi sáng, thời kỳ đầu, sự hướng về tương lai.
  • 𣋂: Buổi chiều.
  • 𣎢: Buổi chiều.
Trong phong thuỷ, tên Chiều mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Chiều thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Chiều: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.

Thần số học tên Chiều: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc

Thần số học tên Chiều: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên