Ý nghĩa của tên Chớ
Trong tiếng Việt, từ "chớ" là một phụ từ, có nghĩa là "đừng". Khi đặt tên cho con, "chớ" thường được dùng với ý nghĩa khuyên ngăn, nhắc nhở con cái về những điều tốt đẹp, tránh xa những điều xấu xa. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chớ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chớ Đang giảm dần
Tên Chớ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chớ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chớ phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.26% |
2 | Lào Cai | 0.12% |
3 | Lai Châu | 0.06% |
4 | Sơn La | 0.04% |
5 | Hòa Bình | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chớ
Tên Chớ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chớ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Chớ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chớ.
Chớ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chớ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ớ
-
Chớ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chớ
- Phụ từ từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát
- chớ có dại mà nghe theo nó
- "Được mùa chớ phụ ngô khoai, Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng." (Cdao)
- Đồng nghĩa: đừng
- Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ
- chớ thấy mặt nó bao giờ
- dù khó khăn, chớ hề thở than
- Đồng nghĩa: chẳng, không
- Phụ từ (Phương ngữ, Ít dùng)
Chớ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Chớ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chớ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chớ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Chớ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chớ trong thần số học
C | H | Ớ |
---|---|---|
6 | ||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học