Tên Chớ Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Chớ là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Chớ (渚) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Chớ
Trong tiếng Việt, từ "chớ" là một phụ từ, có nghĩa là "đừng". Khi đặt tên cho con, "chớ" thường được dùng với ý nghĩa khuyên ngăn, nhắc nhở con cái về những điều tốt đẹp, tránh xa những điều xấu xa.
Giới tính vả tên đệm cho tên Chớ
Giới tính thường dùng
Tên Chớ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chớ
Trong tiếng Việt, Chớ (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Chớ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Chớ vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Chớ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chớ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chớ
Mức Độ phổ biến
Chớ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 895 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Chớ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Chớ xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 360 người thì có một người tên Chớ. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Lai Châu và Sơn La.
Tên Chớ trong tiếng Việt
Định nghĩa Chớ trong Từ điển tiếng Việt
- Phụ từ
Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. Ví dụ:
- Chớ có dại mà nghe theo nó.
- "Được mùa chớ phụ ngô khoai, Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng." (Cdao).
- Đồng nghĩa: đừng.
- Phụ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ. Ví dụ:
- Chớ thấy mặt nó bao giờ.
- Dù khó khăn, chớ hề thở than.
- Đồng nghĩa: chẳng, không.
- Phụ từ
(Phương ngữ, Ít dùng).
Cách đánh vần tên Chớ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- ớ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chớ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Chớ đó là: thì chớ, chớ chi, chớ có trách.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chớ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Chớ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chớ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chớ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chớ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 渚: Đừng, chớ nên.
- 咀: nôn trớ, nhả, thở, vả.
- 𠤌: Khuyên ngăn, ngăn cấm.
Tên Chớ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chớ thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chớ
Chữ cái | C | H | Ớ |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | ||
Phụ Âm | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Chớ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Chớ
Ý nghĩa thực sự của tên Chớ là gì?
Trong tiếng Việt, từ "chớ" là một phụ từ, có nghĩa là "đừng". Khi đặt tên cho con, "chớ" thường được dùng với ý nghĩa khuyên ngăn, nhắc nhở con cái về những điều tốt đẹp, tránh xa những điều xấu xa.
Tên Chớ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Kiên định, Kiên cường, Vững chắc, Cứng rắn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chớ cho con.
Tên Chớ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Chớ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Chớ có phổ biến tại Việt Nam không?
Chớ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 895 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Chớ hiện nay thế nào?
Tên Chớ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chớ nhất?
Tên Chớ xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 360 người thì có một người tên Chớ. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Lai Châu và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Chớ là gì?
Trong Hán Việt, tên Chớ có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Chớ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 渚: Đừng, chớ nên.
- 咀: nôn trớ, nhả, thở, vả.
- 𠤌: Khuyên ngăn, ngăn cấm.
Trong phong thuỷ, tên Chớ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Chớ thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Chớ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Chớ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 11: Đây là sự cân bằng giữa biểu đạt về cảm xúc với tinh thần. Đặc biệt là để bạn hiểu một cách sâu sắc làm sao để sống được dung hòa với mọi người xung quanh, kiểm soát được cảm xúc tốt. Tránh sống khép mình quá thì bạn sẽ sống một đời bình thường và an lạc
Thần số học tên Chớ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.