Từ điển tên

Tên Chu KêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chu Kê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chu Kê.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chu tên Kê

Tên đệm Chu

Nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, tỏ ý điều tốt đẹp, đầy đủ, nghiêm túc.

Tên chính

Tên Kê có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "gà trống". Trong văn hóa Phương Đông, gà trống được coi là biểu tượng của sự dũng cảm, kiêu hãnh và bản lĩnh. Người mang tên Kê thường được kỳ vọng sẽ có những phẩm chất tốt đẹp như:Nhìn chung, tên Kê là một cái tên đẹp và ý nghĩa, phù hợp với những người có mong muốn trở thành một người mạnh mẽ, bản lĩnh và thành công.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chu Kê

Tên ghép với đệm Chu

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Chu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chu Kin, Chu Linh, Chu Cường, Chu Cẩn, Chu Phong, Chu Kỳ, Chu Quân, Chu Lai, Chu Kiệt,

Đệm ghép với tên Kê

Có tổng số 3 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chu Kê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chu Kê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chu Kê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chu Kê

Giới tính

Tên Chu Kê thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chu Kê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chu kết hợp với tên Kê có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chu và giới tính của người có tên Kê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chu Kê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chu Kê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chu Kê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chu Kê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chu Kê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chu Kê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chu Kê có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chu Kê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chu là mệnh Kim và Tên Kê là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chu Kê cần xác định rõ ràng đệm Chu và tên Kê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chu Kê trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chu Kê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chu Kê sang thần số học
CHU KÊ
35
382

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chu Kê

Tên tiếng Anh cho tên Chu Kê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lemuel 邾計
  • 邾 - chu (đất đời nhà Chu, quê hương của Mạnh Tử)
  • 計 - kê lại cái tủ; kiểm kê, thống kê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chu Kê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chu Kê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chu Kê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chu Kê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu