Tên Chủng Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Chủng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Chủng (踵) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Chủng

Tên Chủng mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, tượng trưng cho:Ngoài ra, tên Chủng còn thể hiện sự may mắn, thành công và hạnh phúc cho người sở hữu. Viết bởi: Từ điển tên - 04/06/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Chủng


Giới tính thường dùng
Tên Chủng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Chủng
Trong tiếng Việt, Chủng (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Chủng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Chủng mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Chủng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Chủng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chủng
Mức Độ phổ biến
Chủng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.571 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Chủng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Chủng. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Tuyên Quang và Hòa Bình.
Tên Chủng trong tiếng Việt
Định nghĩa Chủng trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Từ cũ) loài (động vật, thực vật).
Ví dụ: Phát hiện một chủng vi khuẩn mới.
- 2. Danh từ
Giống (người). Ví dụ:
- Chủng da vàng.
- Nước Mĩ có nhiều chủng người.
- 3. Danh từ
Loại, chủng loại.
Ví dụ: Hàng hoá đa chủng.
- 4. Động từ
Cấy vaccin hay độc tố vi khuẩn vào da thịt để phòng, chẩn đoán hoặc nghiên cứu bệnh. Ví dụ:
- Chủng vaccin.
- Chủng trực khuẩn lao cho chuột bạch.
Cách đánh vần tên Chủng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- C
- h
- ủ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Chủng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Chủng" xuất hiện trong 18 từ ghép điển hình như: quân chủng, chủng loại, mang chủng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Chủng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Chủng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chủng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Chủng có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 种: Chủng tộc.
- 踵: Tiếp nối, theo sau.
- 種: Chủng loại, giống nòi.
Tên Chủng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Chủng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Chủng
Chữ cái | C | H | Ủ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | ||||
Phụ Âm | 3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Chủng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Chủng
Ý nghĩa thực sự của tên Chủng là gì?
Tên Chủng mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, tượng trưng cho:Ngoài ra, tên Chủng còn thể hiện sự may mắn, thành công và hạnh phúc cho người sở hữu.
Tên Chủng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Trung thành, Trách nhiệm, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Chủng cho con.
Tên Chủng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Chủng thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Chủng có phổ biến tại Việt Nam không?
Chủng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.571 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Chủng nhất?
Tên Chủng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hà Giang. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Chủng. Các khu vực ít hơn như Yên Bái, Tuyên Quang và Hòa Bình.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Chủng là gì?
Trong Hán Việt, tên Chủng có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 种: Chủng tộc.
- 踵: Tiếp nối, theo sau.
- 種: Chủng loại, giống nòi.
Trong phong thuỷ, tên Chủng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Chủng thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Chủng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Chủng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Chủng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.