Ý nghĩa của tên Chủng
Tên Chủng mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, tượng trưng cho:Ngoài ra, tên Chủng còn thể hiện sự may mắn, thành công và hạnh phúc cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chủng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chủng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chủng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chủng
Tên Chủng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chủng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Chủng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chủng.
Chủng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chủng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ủ
-
-
n
-
-
g
-
Chủng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chủng
- Danh từ (Từ cũ) loài (động vật, thực vật)
- phát hiện một chủng vi khuẩn mới
- Danh từ giống (người)
- chủng da vàng
- nước Mĩ có nhiều chủng người
- Danh từ loại, chủng loại
- hàng hoá đa chủng
- Động từ cấy vaccin hay độc tố vi khuẩn vào da thịt để phòng, chẩn đoán hoặc nghiên cứu bệnh
- chủng vaccin
- chủng trực khuẩn lao cho chuột bạch
Chủng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Chủng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chủng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chủng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chủng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chủng trong thần số học
C | H | Ủ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học