Từ điển tên

Tên Minh ChủngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Chủng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Chủng.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Chủng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Chủng

Tên Chủng mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt, tượng trưng cho:Ngoài ra, tên Chủng còn thể hiện sự may mắn, thành công và hạnh phúc cho người sở hữu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Minh Chủng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Tuần, Minh To, Minh Kế, Minh Khuyết, Minh Thì, Minh Trọn, Minh Kiếm, Minh Lức, Minh Luông,

Đệm ghép với tên Chủng

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Chủng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chủng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Văn Chủng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Chủng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Chủng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Chủng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Chủng

Giới tính

Tên Minh Chủng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Chủng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Chủng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Chủng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Chủng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Chủng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Chủng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Chủng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Chủng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Chủng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Chủng có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Chủng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Chủng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Chủng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Chủng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Chủng trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Chủng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Chủng sang thần số học
MINH CHNG
93
4583857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Chủng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Chủng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴踵
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)
Carter 𨠲踵
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)
Bessie 明踵
  • 明 - vui mừng
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)
Dominick 铭踵
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)
Lukas 溟踵
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)
Chandler 酩踵
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)
Alonzo 茗踵
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)
Kyler 暝踵
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)
Duncan 冥踵
  • 冥 - u u minh minh
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)
Kobe 鸣踵
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 踵 - chủng tiếp (nối gót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Chủng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Chủng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Chủng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Chủng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu