Ý nghĩa của tên Chùng
Tên Chùng thường được đặt cho các bé gái, thể hiện sự mềm mại, dịu dàng và khả năng thích nghi cao của người sở hữu. Những người mang tên Chùng thường có tính cách hiền lành, nhu mì, luôn quan tâm và chăm sóc những người xung quanh. Họ là những người có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn cố gắng mang lại sự bình yên cho mọi người. Ngoài ra, tên Chùng còn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự bền bỉ, mạnh mẽ và khả năng vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Chùng
Tên Chùng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Chùng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chùng.
Chùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Chùng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chùng
- Tính từ ở trạng thái không được kéo ra cho căng, thẳng
- dây đàn bị chùng
- giọng bỗng chùng xuống (hạ thấp xuống, không còn hăng hái nữa)
- Trái nghĩa: căng
- Tính từ (Ít dùng) như thụng
- ống quần hơi chùng
- áo chùng
- Tính từ (Phương ngữ) vụng, lén
- ăn chùng
- thương chùng, nhớ vụng
Chùng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Chùng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chùng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chùng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chùng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chùng trong thần số học
C | H | Ù | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | ||||
3 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học