Ý nghĩa của tên Chuyển
Tên "Chuyển" thể hiện mong muốn về sự linh hoạt, thích nghi tốt với hoàn cảnh mới, luôn cầu tiến và phát triển. Theo âm Hán Việt Tên "Chuyển" thể hiện mong muốn về người có phẩm chất tốt đẹp, luôn hướng đến điều thiện, biết khuyên nhủ và giúp đỡ người khác. Lựa chọn tên "Chuyển" cho con thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có phẩm chất tốt đẹp, luôn cầu tiến và phát triển, đồng thời mang đến may mắn và hạnh phúc cho gia đình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chuyển
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Chuyển Đang giảm dần
Tên Chuyển được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chuyển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Chuyển phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Hà Giang | 0.04% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Lạng Sơn | 0.02% |
5 | Bắc Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Chuyển
Tên Chuyển thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chuyển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Chuyển là nam giới:
Quốc Chuyển, Bá Chuyển, Minh Chuyển, Quý Chuyển, Thanh Chuyển, Hoàng Chuyển
Các tên đệm cho tên Chuyển là nữ giới:
Có tổng số 14 đệm cho tên Chuyển. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Chuyển.
Chuyển trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chuyển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
u
-
-
y
-
-
ể
-
-
n
-
Chuyển trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Chuyển
- Động từ đưa một thứ gì từ nơi này đến nơi khác
- chuyển đồ lên gác
- chuyển tiền qua đường bưu điện
- nhờ chuyển lời cảm ơn
- Động từ thay đổi vị trí, phương hướng, trạng thái, v.v. sang một vị trí, phương hướng, trạng thái khác
- chuyển chỗ ở
- trời chuyển lạnh
- chuyển hướng tấn công
- Động từ có sự vận động, đổi khác, không còn đứng yên hoặc giữ nguyên trạng thái cũ nữa
- tàu từ từ chuyển bánh
- dù khó khăn cũng không chuyển lòng
- uống đúng thuốc, bệnh đã bắt đầu chuyển
Chuyển trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ Chuyển. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Chuyển trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Chuyển đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Chuyển trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Chuyển trong thần số học
C | H | U | Y | Ể | N |
---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | |||
3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học