Từ điển tên

Tên Công CừÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Cừ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Cừ.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Cừ

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Cừ

Nghĩa Hán Việt là người xuất sắc, cũng hàm nghĩa hoa sen, loài hoa tinh khiết, cao quý.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Cừ

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê, Công Thiêng, Công Thia, Công Huyền, Công Tuy, Công Chuẩn, Công Hanh,

Đệm ghép với tên Cừ

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Cừ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cừ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Cừ, Ngọc Cừ, Hữu Cừ, Văn Cừ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Cừ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Cừ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Cừ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Cừ

Giới tính

Tên Công Cừ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Cừ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Cừ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Cừ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Cừ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Cừ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Cừ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Cừ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Cừ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Cừ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Cừ có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Cừ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Cừ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Cừ cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Cừ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Cừ trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Cừ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Cừ sang thần số học
CÔNG C
63
3573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Cừ

Tên tiếng Anh cho tên Công Cừ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功渠
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 渠 - rất cừ; bờ cừ; cừ khôi
Kirby 蚣渠
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 渠 - rất cừ; bờ cừ; cừ khôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Cừ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Cừ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Cừ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Cừ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu