Ý nghĩa tên Công Mãnh
đánh mạnh, mong con sau này sẽ là người có sức mạnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Mãnh
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Mãnh
Mãnh có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song.
Các tên liên quan với Công Mãnh
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Công Ngữ, Công Sách, Công Sắt, Công Ta, Công Tán, Công Thị, Công Thự, Công Trác, Công Trám,
Đệm ghép với tên Mãnh
Có tổng số 8 đệm ghép với tên Mãnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mãnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thị Mãnh, Tấn Mãnh, Quỳnh Mãnh, Hoàng Mãnh, Chí Mãnh, Hữu Mãnh, Văn Mãnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Mãnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Mãnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Mãnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Mãnh
Giới tính
Tên Công Mãnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Mãnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Mãnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Mãnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Mãnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Mãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Mãnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
M
-
-
ã
-
-
n
-
-
h
-
Tên Công Mãnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Mãnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Mãnh bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Mãnh có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Mãnh có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Mãnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Mãnh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Mãnh cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Mãnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Mãnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Mãnh trong thần số học
C | Ô | N | G | M | Ã | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Mãnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功𫙍 |
|
Brendan | 䲲𫙍 |
|
Drew | 攻𫙍 |
|
Geoffrey | 蚣𫙍 |
|
Callie | 公𫙍 |
|
Alec | 䲨𫙍 |
|
Brooklynn | 工𫙍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Mãnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả