Từ điển tên

Tên Công QuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Quyến

Tên Công Quyến mang ý nghĩa là người có công lao lớn giúp dân giúp nước, có quyền lực và địa vị cao trong xã hội. Những người mang tên Công Quyến thường là những người có ý chí kiên cường, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Họ là những người luôn đặt lợi ích của cộng đồng lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh mọi thứ để bảo vệ công lý. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Quyến

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Quyến

"Quyến" có nghĩa là "quyến rũ", "hấp dẫn". Tên "Quyến" mang ý nghĩa của sự quyến rũ, hấp dẫn, thu hút mọi ánh nhìn. "Quyến" còn có nghĩa là "người thân thuộc". Đây cũng là một ý nghĩa rất đẹp, thể hiện sự gắn bó, yêu thương giữa các thành viên trong gia đình.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Quyến

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Hầu, Công Uẩn, Công Tiệp, Công Thường,

Đệm ghép với tên Quyến

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Quyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Quyến, Quang Quyến, Thanh Quyến, Vương Quyến, Anh Quyến, Gia Quyến, Văn Quyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Quyến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Quyến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Quyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Quyến

Giới tính

Tên Công Quyến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Quyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Quyến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Quyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Quyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Quyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Quyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Quyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Quyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Quyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Quyến có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Quyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Quyến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Quyến cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Quyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Quyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Quyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Quyến sang thần số học
CÔNG QUYN
6375
35785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Quyến

Tên tiếng Anh cho tên Công Quyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功绢
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 绢 - quyến hoạ (tranh lụa)
Brendan 䲲眷
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 眷 - gia quyến
Drew 攻眷
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 眷 - gia quyến
Greg 蚣绢
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 绢 - quyến hoạ (tranh lụa)
Geoffrey 蚣眷
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 眷 - gia quyến
Tyrell 蚣畎
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 畎 - quýnh (khe dẫn nước vào ruộng)
Jerad 蚣睠
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 睠 - quyến rủ, quyến anh rủ yến
Johathan 蚣絹
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 絹 - quyến hoạ (tranh lụa)
Antwone 工眷
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 眷 - gia quyến
Octavious 蚣汌
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 汌 - Thâm Quyến (Tên địa danh Trung Quốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Quyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Quyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Quyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Quyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu